VnExpress Xe

Kawasaki Z900 2022

Đời

Loại: Nakedbike

Khoảng giá: 320,9 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 341.010.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Kawasaki Z900 2022

Tại Việt Nam, Kawasaki Z900 2022 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
ABS 320,9 triệu 341,01 triệu 337,81 triệu 337,06 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
341.010.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    320.900.000
  • Phí trước bạ (5%):
    16.045.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    341.010.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
ABS 320,9 triệu
  • Bộ ly hợp
    Đa đĩa ướt
    Công nghệ động cơ
     
    Công suất (hp/rpm)
    125 / 9.500
    Dung tích xi-lanh (cc)
    948
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    73,4 x 56,0
    Hệ thống khởi động
    Khởi động điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng dung dịch
    Hộp số (cấp)
    Hộp số 6 cấp
    Loại động cơ
    4 xy-lanh thẳng hàng
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    98,6 / 7.700
    Tỷ số nén
    11,8:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.130 x 825 x 1.080
    Dung tích bình xăng (lít)
    17
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    800
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,455
    Khoảng sáng gầm (mm)
    145
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    6,3
    Trọng lượng khô (kg)
    212
    Trọng lượng ướt (kg)
     
  • Đèn định vị
    LED
    Đèn hậu
    LED
    Đèn pha
    LED
    Giảm xóc sau
    Phuộc sau dạng liên kết ngang, với khả năng điều chỉnh
    Giảm xóc trước
    Phuộc hành trình ngược, ø41 mm với khả năng điều chỉnh được
    Kiểu khung
    Khung dạng Trellis, thép chịu lực cao
    Lốp sau
    180/55ZR17M/C (73W)
    Lốp trước
    120/70ZR17M/C (58W)
    Phanh sau
    Đĩa đơn ø250 mm
    Phanh trước
    Đĩa đôi ø300 mm
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
     
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen ánh kim

Xe cùng loại

Yamaha MT-15 2023

Yamaha MT-15 2023

Khoảng giá: 69 triệu

Honda CB150R 2023

Honda CB150R 2023

Khoảng giá: 105,5 triệu

Yamaha MT-03 2023

Yamaha MT-03 2023

Khoảng giá: 129 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu