VnExpress Xe

Kawasaki Z H2 2022

Đời

Loại: Sportbike

Khoảng giá: 770 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 812.570.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Kawasaki Z H2 2022

Tại Việt Nam, Kawasaki Z H2 2022 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
SE 770 triệu 812,57 triệu 809,37 triệu 808,62 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
812.570.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    770.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    38.500.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    812.570.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
SE 770 triệu
  • Bộ ly hợp
    Đa đĩa ướt
    Công nghệ động cơ
     
    Công suất (hp/rpm)
    200 / 11.000
    Dung tích xi-lanh (cc)
    998
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    76,0 x 55,0
    Hệ thống khởi động
    Khởi động điện
    Hệ thống làm mát
     
    Hộp số (cấp)
    6 cấp
    Loại động cơ
    4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    137 / 8.500
    Tỷ số nén
    11,2:1
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.085 x 815 x 1.130
    Dung tích bình xăng (lít)
    19
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
    Độ cao yên (mm)
    830
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,455
    Khoảng sáng gầm (mm)
    140
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    7,6
    Trọng lượng khô (kg)
    240
    Trọng lượng ướt (kg)
     
  • Đèn định vị
    LED
    Đèn hậu
    LED
    Đèn pha
    LED
    Giảm xóc sau
    Uni Trak thế hệ mới, được kiểm soát bằng công nghệ KECS
    Giảm xóc trước
    Hành trình ngược ø43 mm kiểm soát bằng công nghệ KECS
    Kiểu khung
    Dạng Trellis, thép chịu lực cao
    Lốp sau
    190/55ZR17M/C (75W)
    Lốp trước
    120/70ZR17M/C (58W)
    Phanh sau
    Đĩa đơn ø260 mm
    Phanh trước
    Brembo Stylema monobloc, 4 pít-tông đối xứng. Đĩa đôi ø320 mm
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
     
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    Đen Diablo / Xanh Golden

Xe cùng loại

Yamaha YZF-R15 2023

Yamaha YZF-R15 2023

Khoảng giá: 70 - 87 triệu

Honda CBR150R 2023

Honda CBR150R 2023

Khoảng giá: 72,29 - 73,79 triệu

Yamaha YZF-R3 2023

Yamaha YZF-R3 2023

Khoảng giá: 132 triệu

Xe cùng hãng Kawasaki

W175

W175

Khoảng giá: 77,3 triệu

Versys-X 300 ABS

Versys-X 300 ABS

Khoảng giá: 145,4 - 163,1 triệu

Z400

Z400

Khoảng giá: 149 triệu

KLX230R

KLX230R

Khoảng giá: 149 triệu