VnExpress Xe

Honda SH 350i 2023

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 150,99 triệu - 152,49 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 162.610.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu xe ga 350 phân khối nâng cấp thiết kế, tinh chỉnh ngoại hình, bán ra từ đầu năm 2023.

Bảng giá Honda SH 350i 2023

Tại Việt Nam, Honda SH 350i 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Cao cấp 150,99 triệu 162,61 triệu 159,41 triệu 158,66 triệu
Đặc biệt 151,99 triệu 163,66 triệu 160,46 triệu 159,71 triệu
Thể thao 152,49 triệu 164,18 triệu 160,98 triệu 160,23 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Ngày 20/12/2022, thương hiệu xe máy Nhật Bản giới thiệu phiên bản mới của SH 350i. So với phiên bản cũ, SH 350i 2023 tinh chỉnh thiết kế thể thao và bắt mắt hơn. Ngoại hình trang trí với chi tiết mạ crôm với khối góc cạnh. Toàn bộ hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED và trang trí đèn trước/sau bằng các chi tiết ốp kim loại gắn logo SH. Đèn định vị LED bố trí nằm phía trên thanh nẹp tay lái tăng vẻ cá tính.

Mặt đồng hồ LCD hiển thị đầy đủ thông tin xe, từ các thông số cho đến đèn cảnh báo. Mẫu xe ga cỡ lớn trang bị lốp xe kích thước 110/70 R16 và lốp sau 130/70 R16. Cặp vành đúc 16 inch thiết kế 6 chấu kép thể thao. Riêng bản Đặc biệt và Thể thao tô điểm thêm màu đỏ trên ngàm phanh và hệ thống giảm xóc.

Động cơ SH 350i 2023 giống bản cũ, cỗ máy một xi-lanh dung tích thực 329 phân khối, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 28,8 mã lực, mô-men xoắn cực đại 31,8 Nm. Động cơ eSP+ tích hợp hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC, có thể tắt/bật bằng công tắc trên tay lái.

Điểm nhấn khác trên SH 350i nằm ở công nghệ kết nối điện thoại thông minh qua bluetooth, sử dụng ứng dụng My Honda+, giúp tra cứu thông tin liên quan mức tiêu thụ nhiên liệu, trạng thái vận hành, lịch sử sửa chữa, bảo hành...

Trang bị an toàn với hệ thống phanh đĩa đơn trên mỗi bánh, tích hợp chống bó cứng phanh ABS hai kênh. Hệ thống khóa smartkey. Hộc đồ dưới yên dung tích 9,3 lít, tích hợp cổng sạc USB type-C.

Theo kế hoạch, Honda SH 350i 2023 bán ra từ 5/1/2023 với ba phiên bản, gồm Cao cấp, Đặc biệt giá và Thể thao.

Khoảng cuối năm 2021, SH 350i có những thời điểm khan hàng, giá đội lên từ 20-50 triệu đồng tùy phiên bản. Tháng 8/2022, mẫu xe ga 350 phân khối của Honda lại quay chiều, bán thấp hơn giá niêm yết từ 500.000 đồng đến 3 triệu đồng.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
162.610.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    150.990.000
  • Phí trước bạ (5%):
    7.549.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    162.610.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Cao cấp 150,99 triệu
Đặc biệt 151,99 triệu
Thể thao 152,49 triệu
  • Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Chất lỏng
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp
    Vô cấp
    Vô cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    31,8/5.2500
    31,8/5.2500
    31,8/5.2500
    Công suất (hp/rpm)
    28,8/7.500
    28,8/7.500
    28,8/7.500
    Tỷ số nén
    10,5:1
    10,5:1
    10,5:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    77 x 70,77
    77 x 70,77
    77 x 70,77
    Dung tích xi-lanh (cc)
    329,6
    329,6
    329,6
    Công nghệ động cơ
    eSP+
    eSP+
    eSP+
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Xăng, 4 kỳ
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Ướt
    Ướt
  • Dung tích bình xăng (lít)
    9,3
    9,3
    9,3
    Độ cao yên (mm)
    805
    805
    805
    Khoảng sáng gầm (mm)
    132
    132
    132
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,45
    1,45
    1,45
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.090m x 739 x 1.129
    2.090m x 739 x 1.129
    2.090m x 739 x 1.129
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
    28
    28
    28
    Trọng lượng ướt (kg)
    Trọng lượng khô (kg)
    172
    172
    172
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    3,63
    3,63
    3,63
  • Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    Đèn định vị
    Đèn pha
    LED
    LED
    LED
    Lốp sau
    130/70-16
    120/80-16
    120/80-16
    Lốp trước
    110/70-16
    100/80-16
    100/80-16
    Phanh sau
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Giảm xóc sau
    Phuộc đôi, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Dập eSAF
    Dập eSAF
    Dập eSAF
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
    LCD
    LCD
    LCD
  • Màu
    Trắng đen
    Đen
    Xám đen

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

Future 125 FI

Future 125 FI

Khoảng giá: 31,09 - 32,79 triệu