VnExpress Xe

Honda CL500 2025

Đời

Loại: Classic

Khoảng giá: 180,99 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 194.110.000
Xem chi tiết thuế/ phí

CL500 thuộc dòng scrambler mới của Honda, ra mắt lần đầu năm 2023. Xe thiết kế theo phong cách cổ điển, pha trộn đường nét hiện đại. CL500 sử dụng chung khung sườn và động cơ của Rebel 500.

Bảng giá Honda CL500 2025

Tại Việt Nam, Honda CL500 2025 được phân phối chính hãng 1 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 180,99 triệu 194,11 triệu 190,91 triệu 190,16 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

CL500 lần đầu ra mắt khách Việt. Xe dựa trên Rebel 500, phát triển theo phong cách cổ điển scrambler và hướng đến khách hàng trẻ yêu thích phong cách cổ điển hơi hướng hiện đại.

Tân binh CL500 trang bị động cơ hai xi-lanh song song, làm mát bằng chất lỏng, công suất 45 mã lực tại 8.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 43,4 Nm tại 6.250 vòng/phút. Côn tay với ly hợp chống trượt, hộp số 6 cấp.

Khung suờn CL500 thiết kế khung ống dạng lưới. Xe sử dụng hệ thống đèn pha LED, đồng hồ với màn hình LCD tối giản hiển thị đầy đủ thông tin xe. Yên dạng phẳng. Giảm xóc trước dạng ống lồng 41 mm và giảm xóc đơn sau Showa có thể điều chỉnh. Phanh đĩa đơn cả hai bánh, tích hợp ABS. Bánh trước 19 inch, bánh sau 17 inch. Độ cao yên 790 mm phù hợp với đa số người Việt.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
194.110.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    180.990.000
  • Phí trước bạ (5%):
    9.049.500
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    194.110.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Tiêu chuẩn 180,99 triệu
  • Loại động cơ
    4 kỳ, 2 xi lanh song song
    Hệ thống làm mát
    Chất lỏng
    Dung tích xi-lanh (cc)
    471
    Công suất (hp/rpm)
    45/8.200
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    43,4/6.250
    Hộp số (cấp)
    Côn tay 6 số
    Tỷ số nén
    10,7:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    67 x 66,8
    Công nghệ động cơ
    DOHC, PGM-FI
    Bộ ly hợp
    Ướt
    Hệ thống khởi động
    Điện
  • Trọng lượng khô (kg)
    193
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    2.174 x 831 x 1.134
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,484
    Khoảng sáng gầm (mm)
    155
    Độ cao yên (mm)
    790
    Dung tích bình xăng (lít)
    12,2
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    3,42
  • Kiểu khung
    Thép ống
    Đèn pha
    LED
    Đèn định vị
    Đèn hậu
    LED
    Lốp trước
    110/80R19
    Lốp sau
    150/70R17
    Phanh trước
    Phanh đĩa
    Phanh sau
    Phanh đĩa
    Giảm xóc trước
    Phuộc ống lồng 41mm, hành trình 150 mm
    Giảm xóc sau
    Phuộc đôi với tay đòn ống tròn 45mm, điều chỉnh
  • Cụm đồng hồ
    LCD
  • Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
  • Màu
    Đen; Nâu đen

Xe cùng loại

Honda Blade 110 2023

Honda Blade 110 2023

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Yamaha XS155R 2023

Yamaha XS155R 2023

Khoảng giá: 77 triệu

Kawasaki W175 2023

Kawasaki W175 2023

Khoảng giá: 77,3 triệu

Xe cùng hãng Honda

Wave Alpha 110

Wave Alpha 110

Khoảng giá: 18,19 - 19,29 triệu

Blade 110

Blade 110

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Wave RSX FI 110

Wave RSX FI 110

Khoảng giá: 22,44 - 26,04 triệu

ICON e:

ICON e:

Khoảng giá: 30 triệu