VnExpress Xe

Harley-Davidson Pan America 1250 Special 2023

Đời

Loại: TouringAdventure

Khoảng giá: 829 triệu - 869 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 874.520.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Không lâu sau lần ra mắt toàn cầu hôm 23/2/2021, Harley-Davidson Pan America 1250 cập bến Việt Nam, nhập khẩu Thái Lan.

Bảng giá Harley-Davidson Pan America 1250 Special 2023

Tại Việt Nam, Harley-Davidson Pan America 1250 Special 2023 được phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Vivid Black 829 triệu 874,52 triệu 871,32 triệu 870,57 triệu
Deadwood Green 849 triệu 895,52 triệu 892,32 triệu 891,57 triệu
Gauntlet Gray Metallic 849 triệu 895,52 triệu 892,32 triệu 891,57 triệu
Baja Orange / Stonewashed White Pearl 869 triệu 916,52 triệu 913,32 triệu 912,57 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Nổi danh với những mẫu xe cơ bắp thuộc các dòng Touring, Street nhưng Harley-Davidson (H-D) đến trước 2020 chưa có một sản phẩm nào thuộc dòng Adventure, chuyên trị các địa hình off-road cực đoan. Gần cuối tháng 2/2021, Harley-Davidson Pan America 1250 ra mắt và đến nay đã về Việt Nam diện nhập chính hãng.

Hình ảnh Pan America 1250 rò rỉ tại một kho của hãng tại Sài Gòn, chuẩn bị bán ra thị trường từ tháng 5. Xe gia nhập phân khúc môtô địa hình cỡ lớn với những cái tên đã xuất hiện như BMW R 1250 GS Adventure giá 699 triệu, Ducati Multistrada 1260 giá từ 680 triệu đồng.

H-D Pan America 1250 có chiều dài hơn 2,2 m. Chiều cao yên ở mức 850 mm, trọng lượng khô khoảng 242 kg.

Trên mẫu Adventure đầu tiên của hãng, H-D phát triển một động cơ mới, loại DOHC với tên gọi Revolution Max V-Twin dung tích 1.252 phân khối, làm mát bằng dung dịch, công suất 150 mã lực tại vòng tua máy 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 128 Nm tại 6.750 vòng/phút. Hộp số 6 cấp.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
874.520.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    829.000.000
  • Phí trước bạ (5%):
    41.450.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    874.520.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Vivid Black 829 triệu
Deadwood Green 849 triệu
Gauntlet Gray Metallic 849 triệu
Baja Orange / Stonewashed White Pearl 869 triệu
  • Tỷ số nén
    13.0:1
    13.0:1
    13.0:1
    13.0:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    105 x 72,3
    Dung tích xi-lanh (cc)
    1.252
    1.252
    1.252
    1.252
    Công nghệ động cơ
    Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
    Loại động cơ
    Revolution™ Max 1250
    Revolution™ Max 1250
    Revolution™ Max 1250
    Revolution™ Max 1250
    Bộ ly hợp
    Hệ thống làm mát
    Hệ thống khởi động
    Hộp số (cấp)
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    128 / 6.750
    128 / 6.750
    128 / 6.750
    128 / 6.750
    Công suất (hp/rpm)
    150 / 9000
    150 / 9000
    150 / 9000
    150 / 9000
  • Dung tích cốp dưới yên (lít)
    Trọng lượng ướt (kg)
    258
    258
    258
    258
    Trọng lượng khô (kg)
    242
    242
    242
    242
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    5,5
    5,5
    5,5
    5,5
    Dung tích bình xăng (lít)
    21,2
    21,2
    21,2
    21,2
    Độ cao yên (mm)
    850 thấp, 875 cao
    850 thấp, 875 cao
    850 thấp, 875 cao
    850 thấp, 875 cao
    Khoảng sáng gầm (mm)
    210
    210
    210
    210
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,585
    1,585
    1,585
    1,585
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    Dài 2.270mm
    Dài 2.270mm
    Dài 2.270mm
    Dài 2.270mm
  • Đèn hậu
    LED với đèn chiếu sáng đuôi đặc trưng
    LED với đèn chiếu sáng đuôi đặc trưng
    LED với đèn chiếu sáng đuôi đặc trưng
    LED với đèn chiếu sáng đuôi đặc trưng
    Đèn định vị
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED thích ứng Daymaker với bộ đèn LED 6 đoạn
    LED thích ứng Daymaker với bộ đèn LED 6 đoạn
    LED thích ứng Daymaker với bộ đèn LED 6 đoạn
    LED thích ứng Daymaker với bộ đèn LED 6 đoạn
    Lốp sau
    170/60R17 72V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    170/60R17 72V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    170/60R17 72V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    170/60R17 72V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    Lốp trước
    120/70R19 60V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    120/70R19 60V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    120/70R19 60V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    120/70R19 60V, Michelin™ Scorcher™ “Adventure”, lốp bố tỏa tròn, bánh không săm tráng nhôm, nhôm đúc, đen nhám
    Phanh sau
    Ốc kẹp phanh 1 pít-tông nổi
    Ốc kẹp phanh 1 pít-tông nổi
    Ốc kẹp phanh 1 pít-tông nổi
    Ốc kẹp phanh 1 pít-tông nổi
    Phanh trước
    Gắn xuyên tâm, một khối, ốc kẹp phanh capiler 4 pít-tông
    Gắn xuyên tâm, một khối, ốc kẹp phanh capiler 4 pít-tông
    Gắn xuyên tâm, một khối, ốc kẹp phanh capiler 4 pít-tông
    Gắn xuyên tâm, một khối, ốc kẹp phanh capiler 4 pít-tông
    Giảm xóc sau
    Phuộc Monoshock gắn liên kết với cần điều khiển tải trước điện tử tự động và lực giảm xóc bán chủ động & giảm chấn
    Phuộc Monoshock gắn liên kết với cần điều khiển tải trước điện tử tự động và lực giảm xóc bán chủ động & giảm chấn
    Phuộc Monoshock gắn liên kết với cần điều khiển tải trước điện tử tự động và lực giảm xóc bán chủ động & giảm chấn
    Phuộc Monoshock gắn liên kết với cần điều khiển tải trước điện tử tự động và lực giảm xóc bán chủ động & giảm chấn
    Giảm xóc trước
    Phuộc ngược 47mm với điều khiển giảm xóc bán tự động điều chỉnh điện tử. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 47mm với điều khiển giảm xóc bán tự động điều chỉnh điện tử. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 47mm với điều khiển giảm xóc bán tự động điều chỉnh điện tử. Kẹp ba càng nhôm.
    Phuộc ngược 47mm với điều khiển giảm xóc bán tự động điều chỉnh điện tử. Kẹp ba càng nhôm.
    Kiểu khung
  • Kết nối điện thoại thông minh
    Cụm đồng hồ
  • Màu
    Vivid Black
    Deadwood Green
    Gauntlet Gray Metallic
    Baja Orange / Stonewashed White Pearl

Xe cùng loại

Moto Guzzi V85 TT 2023

Moto Guzzi V85 TT 2023

Khoảng giá: 465 - 505 triệu

Moto Guzzi V100 Mandello 2023

Moto Guzzi V100 Mandello 2023

Khoảng giá: 535 triệu

Honda Gold Wing 2023

Honda Gold Wing 2023

Khoảng giá: 1 tỷ 231 triệu

Xe cùng hãng Harley-Davidson

Nightster

Nightster

Khoảng giá: 579 triệu

Sportster S

Sportster S

Khoảng giá: 599 - 649 triệu

Street Bob 114

Street Bob 114

Khoảng giá: 689 triệu

Heritage Classic

Heritage Classic

Khoảng giá: 817 triệu