Tại Việt Nam, Aprilia Tuono V4 2023 được phân
phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham
khảo như sau:
Tên phiên bản
Giá niêm yết
Khu vực I (HN/TP HCM)
Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II
Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã.
Khu vực III
Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
1100
680 triệu
718,07 triệu
714,87 triệu
714,12 triệu
Factory 1100
750 triệu
791,57 triệu
788,37 triệu
787,62 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạnGửi thông tin
6 Cấp với Hệ thống chuyển số nhanh Aprilia Quick Shift (AQS).
6 Cấp với Hệ thống chuyển số nhanh Aprilia Quick Shift (AQS).
Loại động cơ
4 Xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh.
4 Xi-lanh chữ V 65°, 4 thì, 4 van trên mỗi xi-lanh.
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
125/10500
125/10500
Tỷ số nén
13.6±0.5:1
13.6±0.5:1
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm)
2,070 mm x 810 mm x 1170 mm
2,070 mm x 810 mm x 1,085 mm
Dung tích bình xăng (lít)
17,9
17,9
Dung tích cốp dưới yên (lít)
Độ cao yên (mm)
825
825
Khoảng cách trục bánh xe (mm)
Khoảng sáng gầm (mm)
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
7,2
7,2
Trọng lượng khô (kg)
Trọng lượng ướt (kg)
209
209
Khung sườn
Đèn định vị
LED
LED
Đèn hậu
LED
LED
Đèn pha
LED
LED
Giảm xóc sau
Phuộc đơn của Sachs với bộ nén thủy lực và giảm chấn hồi phục và lò xo nén sẵn có thể điều chỉnh cơ học, hành trình 130 mm.
Phuộc đơn Ohlins TTX liên kết với hệ thống APS, và bộ nén thủy lực có thể điều chỉnh bằng điện và giảm chấn hồi phục và lò xo nén sẵn có thể điều chỉnh cơ học, hành trình 130 mm.
Giảm xóc trước
Phuộc Up Side Down Sachs tùy chỉnh đường kính 43 mm, hành trình 117 mm.
Phuộc Up Side Down Ohlins điều khiển điện đường kính 43 mm, hành trình 120 mm.
Kiểu khung
Khung nhôm hai dầm dọc điều chỉnh được với các chi tiết đúc áp lực. Tùy chỉnh: vị trí và góc của bệ đỡ, chiều cao động cơ, chiều cao trục cánh tay đòn. Bộ giảm chấn lái Sachs
Khung nhôm hai dầm dọc điều chỉnh được với các chi tiết đúc áp lực. Tùy chỉnh: vị trí và góc của bệ đỡ, chiều cao động cơ, chiều cao trục cánh tay đòn. Bộ giảm chấn lái Öhlins được quản lý điện tử thông minh EC 2.0
Lốp sau
Hợp kim, Kích thước lốp 190/50 ZR 17
Hợp kim, Kích thước lốp 200/50 ZR 17 hoặc 190/50 ZR 17
Lốp trước
Hợp kim, Kích thước 3,5 x 17", Lốp 120/70 ZR17 (58W)
Hợp kim, Kích thước 3,5 x 17", Lốp 120/70 ZR17 (58W)
Phanh sau
Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm. Cùm phanh 2 piston 32 mm.
Đĩa phanh đơn đường kính 220 mm. Cùm phanh 2 piston 32 mm.
Phanh trước
Đĩa phanh đôi đường kính 330 mm. Cùm phanh 4 piston 30 mm.
Đĩa phanh đôi đường kính 330 mm. Cùm phanh 4 piston 30 mm.