TT | Tên ngành | Mã ngành | Dự kiến học phí 2024-2025 (đồng) |
1 | Khoa học Máy tính | 106 | 30 triệu |
2 | Kỹ thuật Máy tính | 107 | 30 triệu |
3 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá Thiết kế Vi mạch |
108 | 30 triệu |
4 | Kỹ thuật Cơ khí | 109 | 30 triệu |
5 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 110 | 30 triệu |
6 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | 112 | 30 triệu |
7 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 114 | 30 triệu |
8 | Kỹ thuật Xây Dựng | 115 | 30 triệu |
9 | Kiến Trúc | 117 | 30 triệu |
10 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 120 | 30 triệu |
11 | Quản lý công nghiệp | 123 | 30 triệu |
12 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 125 | 30 triệu |
13 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | 128 | 30 triệu |
14 | Kỹ thuật Vật liệu | 129 | 30 triệu |
15 | Vật lý Kỹ thuật | 137 | 30 triệu |
16 | Cơ kỹ thuật | 138 | 30 triệu |
17 | Kỹ Thuật Nhiệt | 140 | 30 triệu |
18 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | 30 triệu |
19 | Kỹ thuật Ô tô | 142 | 30 triệu |
20 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | 145 | 30 triệu |
21 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | 206 | 80 triệu |
22 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | 207 | 80 triệu |
23 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 208 | 80 triệu |
24 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | 209 | 80 triệu |
25 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 210 | 80 triệu |
26 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | 211 | 80 triệu |
27 | Kỹ thuật Hóa học | 214 | 80 triệu |
28 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | 215 | 80 triệu |
29 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | 217 | 80 triệu |
30 | Công nghệ Sinh học | 218 | 80 triệu |
31 | Công nghệ Thực phẩm | 219 | 80 triệu |
32 | Kỹ thuật Dầu khí | 220 | 80 triệu |
33 | Quản lý Công nghiệp | 223 | 80 triệu |
34 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | 225 | 80 triệu |
35 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | 228 | 80 triệu |
36 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | 229 | 80 triệu |
37 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | 237 | 80 triệu |
38 | Kỹ thuật Ô tô | 242 | 80 triệu |
39 | Kỹ thuật Hàng Không | 245 | 80 triệu |
40 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | 266 | 60 triệu |
41 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | 268 | 60 triệu |
42 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản | 108 | 80 triệu |
43 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | 307 | 80 triệu |
44 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc | 308 | 80 triệu |
45 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc | 309 | 80 triệu |
46 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc | 310 | 80 triệu |
47 | Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc | 313 | 80 triệu |
48 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | 314 | 80 triệu |
49 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | 315 | 80 triệu |
50 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | 319 | 80 triệu |
51 | Kỹ thuật Dầu khí | Úc | 320 | 80 triệu |
52 | Quản lý Công nghiệp | Úc | 323 | 80 triệu |
53 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | 325 | 80 triệu |
54 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | 342 | 80 triệu |
55 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | 345 | 80 triệu |