ĐH Dược Hà Nội với tổng chỉ tiêu 400 gồm thí sinh trúng tuyển, thí sinh tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, thí sinh từ dự bị đại học, cử tuyển, sinh viên nước ngoài. Trường xác định điểm trúng tuyển là 27. Cụ thể như sau:
Khu vực Đối tượng | KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | Cộng | |
HSPT | Điểm trúng tuyển | 27,0 | 26,5 | 26,0 | 25,5 | |
Số người đạt ĐTT | 27 | 84 | 168 | 44 | 323 | |
ƯT2 | Điểm trúng tuyển | 26,0 | 25,5 | 25,0 | 24,5 | |
Số người đạt ĐTT | 0 | 5 | 7 | 0 | 12 | |
ƯT1 | Điểm trúng tuyển | 25,0 | 24,5 | 24,0 | 23,5 | |
Số người đạt ĐTT | 1 | 4 | 1 | 10 | 16 | |
Tổng số ngườiđạt điểm trúng tuyển | 28 | 93 | 176 | 54 | 351 |
ĐH Sư phạm Hà Nội lấy điểm cao nhất là Sư phạm Toán, Hóa với 24 điểm, tiếp theo là Sư phạm Lý 22 điểm.
STT |
Mã |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
XT NV2 |
|
Điểm |
SL |
|||||
1 |
D140209 |
SP Toán học |
A |
24 |
||
2 |
D140209 |
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A |
23.5 |
||
A1 |
20 |
|||||
3 |
D140210 |
SP Tin học |
A |
17 |
||
A1 |
17 |
|||||
4 |
D140211 |
SP Vật lý |
A |
22 |
||
A1 |
21 |
|||||
5 |
D140214 |
SPKT C.Nghiệp |
A |
15 |
NV2 |
120 |
A1 |
15 |
|||||
6 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17.5 |
||
A1 |
17.5 |
|||||
7 |
D460101 |
Toán học |
A |
21.5 |
NV2 |
20 |
A1 |
21.5 |
|||||
8 |
D140212 |
SP Hoá |
A |
24 |
||
9 |
D140213 |
SP Sinh |
B |
21 |
||
10 |
D420101 |
Sinh học |
A |
20.5 |
||
B |
20.5 |
|||||
11 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C |
21.5 |
||
D1,2,3 |
21.5 |
|||||
12 |
D140218 |
SP Lịch Sử |
C |
18 |
||
D1,2,3 |
18 |
|||||
13 |
D140219 |
SP Địa lí |
A |
17.5 |
||
C |
20 |
|||||
14 |
D310403 |
Tâm lý học (SP) |
A |
18.5 |
||
B |
18.5 |
|||||
D1,2,3 |
18.5 |
|||||
15 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
A,A1 |
15 |
||
C |
15 |
|||||
D1,2,3 |
15 |
|||||
16 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
16 |
||
D1 |
16 |
|||||
17 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
16 |
NV2 |
30 |
D1 |
16 |
|||||
18 |
D140205QP |
GD Quốc phòng - AN |
A |
15 |
NV2 |
49 |
C |
15 |
|||||
19 |
D550330 |
Văn học |
C |
20 |
NV2 |
20 |
D1,2,3 |
20 |
|||||
20 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
A,A1 |
16 |
||
B |
16 |
|||||
C |
16 |
|||||
D1,2,3 |
16 |
|||||
21 |
D310401 |
Tâm lí học (Ngoài SP) |
A |
18.5 |
||
B |
18.5 |
|||||
D1,2,3 |
18.5 |
|||||
22 |
D140231 |
SP T.Anh |
D1 |
26 |
||
23 |
D140233 |
SP T.Pháp |
D1 |
23 |
||
D3 |
23 |
|||||
24 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
N |
22 |
||
25 |
D140222 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22 |
||
26 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
24.5 |
||
27 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
21.5 |
||
28 |
D140201TA |
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
17 |
||
29 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A1 |
21.5 |
||
D1,2,3 |
21.5 |
|||||
30 |
D140202TA |
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1 |
17.5 |
||
D1 |
17.5 |
|||||
31 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
C |
16.5 |
||
D1 |
16.5 |
|||||
32 |
D140114 |
Quản lí Giáo dục |
A |
15.5 |
||
C |
15.5 |
|||||
D1 |
15.5 |
|||||
33 |
D310201 |
SP Triết học |
A |
15 |
NV2 |
10 |
B |
15 |
|||||
C |
15 |
|||||
D1,2,3 |
15 |
|||||
34 |
C510504 |
CĐ CN Thiết bị TH |
A |
10 |
NV2 |
60 |
B |
11 |
|||||
A1 |
10 |
Điểm chuẩn vào ĐH Y tế công cộng là 21. Cụ thể cho các đối tượng, khu vực như sau:
[Caption] |
Hoàng Thùy