Quay lại Xe Thứ bảy, 27/4/2024

Xe nhỏ hạng B

Phân khúc B là đoạn thị trường nở rộ trong vài năm gần đây, với cả các dòng sedan và crossover, tuy vậy hatchback cỡ B lại đang dần mất chỗ đứng. 

Xe cỡ B thường có trục cơ sở khoảng 2.500-2.600 mm, động cơ 1.3-1.5, giá trải dài 500-700 triệu. 

 

Các dòng xe thuộc phân khúc Xe nhỏ hạng B
Mitsubishi Attrage 2021
So sánh

Mitsubishi Attrage 2021

Ra mắt: 02/2021

Khoảng giá: 380 triệu - 490 triệu

Kia Soluto 2021
So sánh

Kia Soluto 2021

Khoảng giá: 386 triệu - 462 triệu

Hyundai Accent 2021
So sánh

Hyundai Accent 2021

Khoảng giá: 426 triệu - 542 triệu

Mazda Mazda2 2023
So sánh

Mazda Mazda2 2023

Ra mắt: 10/2023

Khoảng giá: 420 triệu - 524 triệu

Nissan Almera 2022
So sánh

Nissan Almera 2022

Ra mắt: 06/2022

Khoảng giá: 539 triệu - 595 triệu

Toyota Vios 2023
So sánh

Toyota Vios 2023

Ra mắt: 05/2023

Khoảng giá: 458 triệu - 545 triệu

Honda City 2023
So sánh

Honda City 2023

Ra mắt: 07/2023

Khoảng giá: 559 triệu - 609 triệu

Suzuki Ciaz 2021
So sánh

Suzuki Ciaz 2021

Khoảng giá: 535 triệu

MG ZS 2021
So sánh

MG ZS 2021

Khoảng giá: 538 triệu - 638 triệu

Suzuki Swift 2021
So sánh

Suzuki Swift 2021

Khoảng giá: 560 triệu

Mazda CX-3 2023
So sánh

Mazda CX-3 2023

Ra mắt: 12/2023

Khoảng giá: 524 triệu - 644 triệu

Kia Seltos 2024
So sánh

Kia Seltos 2024

Ra mắt: 03/2024

Khoảng giá: 599 triệu - 739 triệu

Hyundai Creta 2022
So sánh

Hyundai Creta 2022

Ra mắt: 03/2022

Khoảng giá: 599 triệu - 699 triệu

Mitsubishi Xforce 2024
So sánh

Mitsubishi Xforce 2024

Ra mắt: 01/2024

Khoảng giá: 599 triệu - 680 triệu

Toyota Yaris Cross 2023
So sánh

Toyota Yaris Cross 2023

Ra mắt: 09/2023

Khoảng giá: 650 triệu - 765 triệu

Toyota Yaris 2021
So sánh

Toyota Yaris 2021

Khoảng giá: 684 triệu

Dừng bán
Dừng bán
Ford EcoSport 2021

Ford EcoSport 2021

Dừng bán từ: 03/2022

Khoảng giá: 603 triệu - 686 triệu

Hyundai Kona 2021

Hyundai Kona 2021

Dừng bán từ: 06/2022

Khoảng giá: 636 triệu - 750 triệu