ĐH Nông lâm Thái Nguyên có thể hạ điểm chuẩn khối B. Ảnh: H.H. |
Trưởng ban Đào tạo ĐH Thái Nguyên Trần Văn Tường cho biết, dù điểm trúng tuyển bằng sàn nhưng ĐH Nông lâm vẫn không lấy đủ chỉ tiêu. Trường đang xin phép Bộ GD&ĐT lấy khối B thấp xuống 2 điểm. Do phương án này chưa chấp thuận nên trong thông báo trường vẫn ghi điểm chuẩn khối B là 15.
Theo Trưởng ban đào tạo, năm nay ĐH Thái Nguyên vẫn lấy tương đối NV2. Nông lâm và ĐH khoa học tự nhiên lấy khá nhiều, có thể lên đến 50%. Hầu như các ngành của ĐH Khoa học Tự nhiên và xã hội đều lấy NV2, trừ ngành Công nghệ sinh học. ĐH Công nghiệp, Sư phạm, Kinh tế, Công nghệ thông tin cũng lấy NV2.
Chiều nay, trường sẽ thông báo chi tiết các ngành lấy NV2.
Tại TP HCM, ĐH Kiến Trúc xét 71 chỉ tiêu NV2 cho những ngành đào tạo tại Vĩnh Long và đang đề nghị các bộ liên quan cho tuyển ngoài chỉ tiêu thí sinh có tổng điểm 20 trở lên. ĐH Giao thông cũng dành khoảng 470 suất cho NV2. Mức xét tuyển hai trường này chênh chừng 1 điểm so với NV1.
Còn ĐH Bán công Tôn Đức Thắng tuyển thêm tới hơn 2.100 chỉ tiêu, Ngoại ngữ Tin học 640 chỉ tiêu và ĐH Trà Vinh gần 230 chỉ tiêu. Mức điểm NV2 các trường bằng NV1.
Điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 các trường:
Ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 | |||
ĐH Thái Nguyên | ||||||
1. ĐH Kinh tế - Quản trị Kinh doanh | ||||||
Tất cả các khoa |
|
19 |
| |||
2. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp | ||||||
Nhóm ngành kỹ thuật cơ khí |
|
18 |
| |||
Nhóm ngành kỹ thuật điện |
|
17 |
| |||
Ngành Kỹ thuật điện tử |
|
17 |
| |||
Kỹ thuật xây dựng công trình |
|
17 |
| |||
Kỹ thuật môi trường |
|
15 |
| |||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
|
15 |
| |||
Quản lý công nghiệp |
|
15 |
| |||
3. ĐH Nông Lâm | ||||||
Khối A |
|
15 |
| |||
Khối B (có thể giảm 2 điểm) |
|
15 |
| |||
4. ĐH Sư phạm | ||||||
Sư phạm (SP) Toán |
|
21,5 |
| |||
SP Vật lý |
|
21 |
| |||
SP Tin học |
|
18 |
| |||
SP Hóa |
|
20,5 |
| |||
SP Sinh học |
|
21,5 |
| |||
SP Giáo dục công dân |
|
15,5 |
| |||
SP Ngữ văn |
|
18 |
| |||
SP Lịch sử |
|
19,5 |
| |||
SP Địa lý |
|
19 |
| |||
SP Tâm lý giáo dục |
|
15 |
| |||
SP tiếng Anh |
|
22 |
| |||
SP tiếng Nga (chưa có hệ số) |
|
13 |
| |||
SP tiếng Trung |
|
D1: 18,5 |
| |||
|
D2: 22 |
| ||||
SP tiếng Pháp (chưa có hệ số) |
|
13 |
| |||
SP Giáo dục tiểu học |
|
14,5 |
| |||
SP Thể dục thể thao |
|
24,5 |
| |||
SP Mầm non |
|
15 |
| |||
SP Toán-Tin |
|
18,5 |
| |||
SP Vật lý - Hóa |
|
18 |
| |||
SP Sinh - Địa |
|
19 |
| |||
SP Văn - Sử |
|
17 |
| |||
SP song ngữ Trung - Anh (5 năm) |
|
13 |
| |||
SP GDTC - GDQP |
|
18,5 |
| |||
SP Giáo dục công nghệ |
|
15 |
| |||
5. ĐH Y khoa | ||||||
Dược sĩ |
|
22 |
| |||
Bác sĩ đa khoa |
|
24 |
| |||
Điều dưỡng |
|
19,5 |
| |||
Bác sĩ Y học dự phòng |
|
15,5 |
| |||
6. Khoa Công nghệ thông tin | ||||||
Tất cả các ngành |
|
16,5 |
| |||
7. Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội | ||||||
Toán |
|
15 |
| |||
Vật lý |
|
15 |
| |||
Toán tin ứng dụng |
|
15 |
| |||
Hóa học |
|
15 |
| |||
Địa lý (NV1 chưa có thí sinh) |
|
15 |
| |||
Khoa học môi trường |
|
15 |
| |||
Sinh |
|
16,5 |
| |||
Công nghệ Sinh học |
|
16 |
| |||
Văn học |
|
14 |
| |||
Lịch sử |
|
14 |
| |||
Khoa học Quản lý |
|
D1: 13; C: 14 |
| |||
Tiếng Anh (NV1 chưa có thí sinh) |
|
13 |
| |||
8. CĐ Kinh tế - Kỹ thuật | ||||||
Tất cả các khoa, ngành |
|
12 |
| |||
| ||||||
ĐH Kiến trúc TP HCM | ||||||
Kiến trúc công trình tại TP HCM/Vĩnh Long |
|
22/15 |
16 | |||
Quy hoạch đô thị tại TP HCM/Vĩnh Long |
|
22/15 |
| |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp TP HCM/Vĩnh Long |
|
21/15 |
16 | |||
Kỹ thuật hạ tầng đô thị TP HCM/Vĩnh Long |
|
21/15 |
| |||
Mỹ thuật Công nghiệp |
|
20 |
| |||
Thiết kế nội - ngoại thất |
|
20 |
| |||
* NV2 học tại Vĩnh Long - khối A, ưu tiên thí sinh thường trú tại Đồng bằng sông Cửu Long | ||||||
| ||||||
ĐH Giao thông vận tải TP HCM | ||||||
Điều khiển tàu biển |
|
15 |
16 | |||
Khai thác Máy tàu thủy |
|
15 |
16 | |||
Điện tử viễn thông |
|
17,5 |
| |||
Tự động hóa Công nghiệp |
|
16 |
| |||
Kỹ thuật Điện |
|
15 |
16 | |||
Thiết kế thân tàu thủy |
|
16 |
16 | |||
Cơ giới hóa xếp dỡ |
|
15 |
16 | |||
Công nghệ thông tin |
|
18,5 |
| |||
Cơ khí Ô tô |
|
18,5 |
| |||
Máy xây dựng |
|
15 |
16 | |||
Kỹ thuật máy tính |
|
15 |
16 | |||
Xây dựng cầu đường |
|
20,5 |
| |||
Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa |
|
16 |
16 | |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
20 |
| |||
Quy hoạch giao thông |
|
15 |
16 | |||
Kinh tế Vận tải biển |
|
17 |
| |||
Kinh tế xây dựng |
|
18 |
| |||
Hệ Cao đẳng |
|
|
| |||
Điều khiển tàu biển |
|
12 |
12 | |||
Khai thác máy tàu thủy |
|
12 |
12 | |||
Công nghệ thông tin |
|
12 |
12 | |||
Cơ khí ô tô |
|
12 |
12 | |||
Kinh tế vận tải biển |
|
12 |
12 | |||
| ||||||
ĐH Ngoại ngữ Tin học TP HCM | ||||||
Công nghệ thông tin |
|
15 |
15 | |||
Các ngành còn lại |
|
13 |
13 | |||
Hệ Cao đẳng |
|
|
| |||
Công nghệ thông tin |
|
12 |
| |||
Tiếng Anh |
|
10 |
| |||
| ||||||
ĐH Bán công Tôn Đức Thắng | ||||||
Công nghệ Thông tin |
A/D1 |
15/13 |
15/13 | |||
Toán - Tin ứng dụng |
|
15 |
15/13 | |||
Kỹ thuật Điện - Điện tử và Viễn thông |
|
15 |
15 | |||
Bảo hộ Lao động |
|
15 |
15 | |||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
15 |
15 | |||
Xây dựng cầu đường |
|
15 |
15 | |||
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
|
15 |
15 | |||
Quy hoạch đô thị |
|
15 |
15 | |||
Công nghệ hóa học |
A/B |
16 |
16 | |||
Khoa học Môi trường |
|
15 |
16 | |||
Công nghệ Sinh học |
|
16 |
16 | |||
Tài chính - Tín dụng |
A/D1 |
16/15 |
16/15 | |||
Kế toán - Kiểm toán |
A/D1 |
16/15 |
16/15 | |||
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành QTKD |
A/D1 |
15/14 |
15/14 | |||
Quản trị kinh doanh Quốc tế |
A/D1 |
16/15 |
16/15 | |||
Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn |
A/D1 |
16/15 |
16/15 | |||
Xã hội học |
C/D1 |
14/13 |
14/13 | |||
Việt Nam học |
C/D1 |
14/13 |
14/13 | |||
Tiếng Anh |
|
13 |
13 | |||
Tiếng Trung |
|
13 |
13 | |||
Cử nhân Trung - Anh |
|
13 |
13 | |||
Mỹ thuật công nghiệp |
|
17 |
17 | |||
Hệ Cao đẳng |
|
|
| |||
Công nghệ Thông tin |
A/D1 |
12/10 |
12/11 | |||
Điện - Điện tử - Viễn thông |
|
12 |
12 | |||
XD dân dụng và Công nghiệp |
|
12 |
12 | |||
Kế toán - Kiểm toán |
A/D1 |
12/10 |
| |||
Quản trị Kinh doanh |
A/D1 |
12/10 |
| |||
Tài chính - Tín dụng |
A/D1 |
12/10 |
| |||
Tiếng Anh |
|
10 |
11 | |||
| ||||||
ĐH Trà Vinh | ||||||
Công nghệ thông tin |
|
15 |
| |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|
15 |
15 | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A/B |
18/20 |
| |||
Kế toán |
|
15 |
15 | |||
Quản trị Kinh doanh |
A/D1 |
15/13 |
15/13 | |||
Tiếng Anh |
|
13 |
13 |
Tiến Dũng - Lương Nga