Chiều nay, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh thông báo điểm trúng tuyển NV1 và kế hoạch tuyển sinh NV2. Với mức điểm chuẩn NV1 là 13, trường có 342 thí sinh trúng tuyển hệ đại học.
Còn hệ cao đẳng xét tuyển thi sinh dự thi đại học khối A, D1 và thi cao đẳng khối A, D1 nhờ tại trường khác có NV1 học hệ cao đẳng của ĐH Công nghiệp Quảng Ninh. Với mức điểm trúng tuyển hệ cao đẳng là 10, có 69 thí sinh đủ điều kiện nhập học.
Năm nay, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh dành 660 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và 1.050 chỉ tiêu hệ cao đẳng, với mức điểm bằng sàn.
Hệ Đại học - vùng tuyển trong cả nước:
Số lượng |
Điểm |
Khối thi |
Ngành tuyển |
Điểm xét tuyển |
660 |
13 |
A |
Các ngành |
Chung các ngành |
13 |
A; D1 |
Ngành Kế toán |
Hệ Cao đẳng - vùng tuyển trong cả nước:
Số lượng |
Điểm |
Khối thi |
Ngành tuyển |
Điểm xét tuyển |
1.050 |
10 |
A |
Các ngành |
Chung các ngành |
10 |
D1 |
Ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh |
Thí sinh dự thi đại học và có NV1 học tại ĐH Công nghiệp Quảng Ninh không trúng tuyển đại học, đã làm đơn gửi Hội đồng Tuyển sinh trường xin xét tuyển Cao đẳng (có kết quả thi bằng và lớn hơn điểm sàn xét tuyển cao đẳng) sẽ được đưa vào diện xét tuyển NV2 (Thí sinh không phải gửi kết quả thi đến trường).
Thí sinh thi nhờ tại ĐH Công nghiệp Quảng Ninh để xét tuyển vào các trường không tổ chức thi, trường đã gửi phiếu báo kết quả thi, giấy chứng nhận kết quả thi về trường thí sinh đăng ký học NV1, do đó thí sinh có NV2 học tại ĐH Công nghiệp Quảng Ninh phải đến trường đăng ký NV1 lấy giấy chứng nhận kết quả thi để nộp hồ sơ xét tuyển NV2 vào trường.
Cùng ngày, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM công bố mức điểm chuẩn NV1 là 13 - 15,5 và mức điểm xét tuyển NV2:
Mã |
Ngành |
Khối |
Điểm trúng |
101 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
13 |
102 |
Công nghệ Thực phẩm |
A |
15 |
B |
15,5 | ||
103 |
Công nghệ sinh học |
A |
13 |
B |
14 | ||
104 |
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
105 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
13 |
B |
14 | ||
106 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
13 |
B |
14 | ||
107 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
A |
13 |
B |
14 | ||
401 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
402 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
403 |
Kế toán |
A |
13 |
D1 |
13 |
Mức điểm xét tuyển NV2, NV3:
|
Ngành |
Khối |
Điểm nhận hồ sơ |
101 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
Khối A: 13 điểm |
104 |
Công nghệ thông tin |
A | |
105 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A | |
B | |||
106 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A | |
B | |||
107 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
A | |
B | |||
401 |
Quản trị kinh doanh |
A | |
D1 | |||
402 |
Tài chính - Ngân hàng |
A | |
D1 | |||
403 |
Kế toán |
A | |
D1 |
Tiến Dũng