Những thí sinh dự thi ngành Sư phạm Toán học (ngành 111) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 16,0 trở lên, được chuyển sang học hệ đại học, ngành Toán ứng dụng (ngành 102). Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành 812) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 27,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Sư phạm Mĩ thuật (ngành C 84). Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (ngành 912) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non (ngành C 99).
Điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2 các ngành thuộc hệ đại học:
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
14,0 |
|
|
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
103 |
A |
|
14 |
40 |
3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
104 |
A |
|
14 |
40 |
4 |
Khoa học môi trường |
201 |
A |
14,5 |
|
|
B |
18,0 |
|
| |||
5 |
Kế toán |
401 |
A |
15,0 |
|
|
D1 |
16,0 |
|
| |||
6 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
15,0 |
|
|
D1 |
15,5 |
|
| |||
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A |
15,0 |
|
|
D1 |
15,5 |
|
| |||
8 |
Luật |
503 |
A |
14,0 |
|
|
C |
17,5 |
|
| |||
D1 |
14,0 |
|
| |||
9 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
601 |
C |
16,0 |
|
|
D1 |
14,5 |
|
| |||
10 |
Khoa học thư viện |
602 |
A |
13,5 |
13,5 |
30 |
B |
15,5 |
15,5 | ||||
C |
14,5 |
14,5 | ||||
D1 |
13,5 |
13,5 | ||||
11 |
Ngôn ngữ Anh (TM-DL) |
701 |
D1 |
17,5 |
|
|
12 |
Thanh nhạc |
801 |
N |
29,5 |
|
|
13 |
Sư phạm Toán học |
111 |
A |
18,0 |
|
|
14 |
Sư phạm Vật lý |
112 |
A |
15,0 |
|
|
15 |
Sư phạm Hóa học |
211 |
A |
15,5 |
|
|
16 |
Sư phạm Sinh học |
311 |
B |
15,0 |
|
|
17 |
Sư phạm Ngữ văn |
611 |
C |
15,5 |
|
|
18 |
Sư phạm Lịch sử |
612 |
C |
15,0 |
15 |
15 |
19 |
Sư phạm Địa lý |
613 |
A |
14,0 |
|
|
C |
15,5 |
|
| |||
20 |
GD Chính trị |
614 |
C |
15,0 |
15 |
20 |
D1 |
15,0 | |||||
21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
711 |
D1 |
15,5 |
|
|
22 |
Sư phạm Âm nhạc |
811 |
N |
32,0 |
|
|
23 |
Sư phạm Mỹ thuật |
812 |
H |
30,5 |
|
|
24 |
GD Tiểu học |
911 |
A |
14,0 |
|
|
D1 |
15,0 |
|
| |||
25 |
GD Mầm non |
912 |
M |
17,5 |
|
|
26 |
Quản lý giáo dục |
913 |
A |
14,5 |
14,5 |
25 |
C |
14,5 | |||||
D1 |
14,5 | |||||
|
Cộng |
|
|
|
|
170 |
Xét tuyển NV2 hệ cao đẳng: Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng do Bộ quy định (Khối A,D1: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm).
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng (NV1 và NV2) của các ngành sẽ được công bố vào ngày 17/09/2011. Riêng ngành cao đẳng Giáo dục mầm non (mã ngành C99) có điểm chuẩn chính thức NV1 và NV2 lần lượt là 15; 15.5.
STT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
CĐ Tài chính - Ngân hàng |
C75 |
A |
200 |
D1 | ||||
2 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
60 |
3 |
CĐ Kế toán |
C66 |
A |
220 |
D1 | ||||
4 |
CĐ Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
200 |
D1 | ||||
5 |
CĐ Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C68 |
A |
100 |
B | ||||
6 |
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C69 |
C |
120 |
D1 | ||||
7 |
CĐ Quản trị văn phòng |
C70 |
C |
100 |
D1 | ||||
8 |
CĐ Thư ký văn phòng |
C71 |
C |
50 |
D1 | ||||
9 |
CĐ Tiếng Anh (TM-DL) |
C72 |
D1 |
130 |
10 |
CĐ Khoa học thư viện |
C73 |
A |
40 |
B | ||||
C | ||||
D1 | ||||
11 |
CĐ Lưu trữ học |
C74 |
C |
30 |
D1 | ||||
12 |
CĐ Sư phạm Toán học |
C85 |
A |
45 |
13 |
CĐ Sư phạm Vật lý |
C86 |
A |
30 |
14 |
CĐ Sư phạm Hóa học |
C87 |
A |
30 |
15 |
CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp |
C89 |
A |
30 |
16 |
CĐ Sư phạm Sinh học |
C90 |
B |
30 |
17 |
CĐ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C91 |
B |
30 |
18 |
CĐ Sư phạm Kinh tế gia đình |
C92 |
B |
30 |
19 |
CĐ Sư phạm Ngữ văn |
C93 |
C |
45 |
20 |
CĐ Sư phạm Lịch sử |
C94 |
C |
30 |
21 |
CĐ Sư phạm Địa lý |
C95 |
A, C |
30 |
22 |
CĐ Giáo dục Công dân - Công tác Đội |
C96 |
C |
40 |
23 |
CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C97 |
D1 |
60 |
24 |
CĐ GD Tiểu học |
C98 |
A |
220 |
D1 | ||||
|
Cộng |
|
|
1900 |