Bên cạnh việc công bố chỉ tiêu, Bộ GD&ĐT cũng lần đầu công khai các chỉ số về diện tích xây dựng, tỷ lệ sinh viên/giảng viên để thí sinh tham khảo trước khi làm hồ sơ đăng ký dự thi vào các trường.
Tuy nhiên, đến nay Bộ vẫn chưa công khai tên 175 trường còn mập mờ về thu chi học phí.
STT |
Cơ sở đào tạo |
Diện tích xây dựng/SV (m2) |
Tỷ lệ SV/GV |
Chỉ tiêu ĐH |
Chỉ tiêu CĐ |
I |
Trường trực thuộc Bộ GD&ĐT |
|
|
|
|
1 |
ĐH Thái Nguyên |
1,5 |
19,5 |
12.000 |
1.000 |
2 |
ĐH Huế |
3,4 |
12,9 |
9.500 |
300 |
3 |
ĐH Đà Nẵng |
1,9 |
30,4 |
8.050 |
2.000 |
4 |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
3,7 |
12,8 |
4.800 |
800 |
5 |
ĐH Xây dựng |
2,1 |
15,4 |
2.815 |
|
6 |
ĐH Mỏ - Địa chất |
2,8 |
20,1 |
3.165 |
450 |
7 |
ĐH Giao thông Vận tải Hà Nội |
3,2 |
24,2 |
4.425 |
|
8 |
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
5,3 |
9,0 |
400 |
|
9 |
ĐH Tây Bắc |
5,1 |
23,1 |
2.100 |
400 |
10 |
ĐH Tây Nguyên |
4.0 |
18,7 |
2.400 |
250 |
11 |
ĐH Đà Lạt |
2,3 |
37,6 |
3.000 |
300 |
12 |
ĐH Cần Thơ |
4,9 |
21,8 |
6.150 |
|
13 |
ĐH Hà Nội |
3,9 |
15,8 |
1.700 |
|
14 |
ĐH Vinh |
1,9 |
23,6 |
4.100 |
|
15 |
ĐH Quy Nhơn |
3,1 |
24,9 |
4.000 |
300 |
16 |
ĐH Kinh tế Quốc dân |
1,9 |
19,9 |
4.015 |
|
17 |
ĐH Kinh tế TP HCM |
1,5 |
35,4 |
4.000 |
|
18 |
ĐH Thương mại |
1,7 |
14,9 |
3.400 |
300 |
19 |
ĐH Ngoại thương |
2,8 |
29,0 |
3.000 |
100 |
20 |
ĐH Luật TP HCM |
1,8 |
23,3 |
1.700 |
|
21 |
ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
10,8 |
17,5 |
4.200 |
250 |
22 |
ĐH Nông Lâm TP HCM |
1,9 |
22,8 |
4.100 |
300 |
23 |
ĐH Nha Trang |
4,5 |
28,4 |
2.200 |
800 |
24 |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
2,2 |
10,8 |
2.600 |
100 |
25 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
3,9 |
11,3 |
2.000 |
|
26 |
ĐH Sư phạm TP HCM |
4,8 |
14,4 |
3.100 |
100 |
27 |
ĐH Đồng Tháp |
1,5 |
22,7 |
2.800 |
1.100 |
28 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
2,7 |
19,6 |
1.800 |
600 |
29 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
4,7 |
27,5 |
3.300 |
300 |
30 |
ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội |
13,0 |
23,2 |
700 |
200 |
31 |
ĐH Sư phạm TDTT TP HCM |
0,7 |
21,7 |
450 |
350 |
32 |
ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương |
4,3 |
28,0 |
1.000 |
200 |
33 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
4,2 |
15,7 |
800 |
|
34 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
1,1 |
24,8 |
3.000 |
600 |
35 |
ĐH Mở TP HCM |
0,7 |
41,2 |
3.800 |
250 |
36 |
CĐ Sư phạm Trung ương |
2,7 |
28,4 |
|
1,400 |
37 |
CĐ Sư phạm TW Nha Trang |
7,0 |
21,1 |
|
800 |
38 |
Trường CĐ Sư phạm TW TP HCM |
5,1 |
12,6 |
|
700 |
|
Trường ngoài công lập thuộc Bộ |
|
|
|
|
39 |
ĐH Thăng Long |
3,3 |
28,6 |
1.900 |
|
40 |
ĐH DL Phương Đông |
1,5 |
21,1 |
2.000 |
300 |
41 |
ĐH DL Đông Đô |
1,2 |
16,5 |
1.500 |
|
42 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN |
1,2 |
27,1 |
3.000 |
500 |
43 |
ĐH DL Hải Phòng |
3,6 |
30,5 |
1.400 |
400 |
44 |
ĐH Chu Văn An |
2,9 |
28,3 |
1.000 |
400 |
45 |
ĐH DL Lương Thế Vinh |
1,6 |
16,8 |
1.400 |
400 |
46 |
ĐH FPT |
5,6 |
16,9 |
1.320 |
|
47 |
ĐH DL Duy Tân |
2,1 |
23,2 |
2.200 |
1.000 |
48 |
ĐH DL Phú Xuân |
1,9 |
31,2 |
1.000 |
330 |
49 |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
3,0 |
29,6 |
2.000 |
500 |
50 |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,6 |
39,0 |
1.200 |
500 |
51 |
ĐH Quang Trung |
1,5 |
29,2 |
1.200 |
1.000 |
52 |
ĐH Yersin Đà Lạt |
3,7 |
24,3 |
1.300 |
|
53 |
ĐH Bình Dương |
7,0 |
21,5 |
1.800 |
600 |
54 |
ĐH DL Lạc Hồng |
3,2 |
15,9 |
2.400 |
|
55 |
ĐH DL Hùng Vương TP HCM |
1,7 |
18,6 |
1.500 |
160 |
56 |
ĐH DL Ngoại ngữ Tin học TP HCM |
0,9 |
47,3 |
1.400 |
200 |
57 |
ĐH DL Văn Lang |
1,9 |
29,8 |
2.450 |
|
58 |
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ TP HCM |
2,1 |
11,5 |
2.200 |
200 |
59 |
ĐH Hồng Bàng |
5,2 |
40,2 |
2.500 |
900 |
60 |
ĐH Văn Hiến |
2,0 |
34,1 |
1.100 |
300 |
61 |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
3,0 |
18,8 |
700 |
1.000 |
62 |
ĐH Hoa Sen |
2,3 |
17,2 |
1.300 |
150 |
63 |
ĐH Tây Đô |
2,6 |
44,2 |
1.350 |
800 |
64 |
ĐH Cửu Long |
1,4 |
14,2 |
2.000 |
550 |
65 |
ĐH Tư thục CNTT Gia Định |
4,9 |
19,4 |
450 |
400 |
66 |
ĐH Kinh tế Nông nghiệp Long An |
5,5 |
37,0 |
550 |
700 |
67 |
ĐH Tư thục Phan Châu Trinh |
4,8 |
21,1 |
510 |
150 |
68 |
ĐH Nguyễn Trãi |
8,6 |
4,0 |
400 |
|
69 |
ĐH Đại Nam |
1,4 |
26,9 |
1.300 |
|
70 |
ĐH Võ Trường Toản |
14,4 |
12,3 |
550 |
400 |
71 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
2,5 |
7,5 |
450 |
150 |
72 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
24,0 |
2,8 |
500 |
150 |
73 |
ĐH Thành Tây |
25,5 |
3,6 |
1.000 |
200 |
74 |
ĐH Hà Hoa Tiên |
42,3 |
26,1 |
400 |
200 |
75 |
ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
|
|
300 |
|
76 |
ĐH Kinh tế Tài chính TP HCM |
5,4 |
16,0 |
400 |
100 |
77 |
ĐH Hoà Bình |
6,1 |
7,8 |
1.100 |
200 |
78 |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
|
600 |
200 |
79 |
ĐH Công nghệ Đông Á |
3,2 |
12,5 |
600 |
800 |
80 |
ĐH Thái Bình Dương |
14,0 |
17,7 |
500 |
400 |
81 |
ĐH Thành Đô |
2,7 |
18,3 |
1.200 |
2.300 |
82 |
ĐH Đông Á |
3,2 |
12,5 |
500 |
1.500 |
83 |
ĐH Phan Thiết |
23,4 |
8,6 |
600 |
200 |
84 |
CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt Nhật |
1,8 |
28,9 |
|
1.200 |
85 |
CĐ Công nghệ Bắc Hà |
3,3 |
18,4 |
|
1.300 |
86 |
CĐ Bách khoa Hưng Yên |
6,9 |
14,9 |
|
1.400 |
87 |
CĐ Tư thục Đức Trí |
2,0 |
29,5 |
|
1.200 |
88 |
CĐ Bách Việt |
1,3 |
15,1 |
|
1.000 |
89 |
CĐ DL Đông Du |
1,8 |
31,8 |
|
1.350 |
90 |
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai |
5,7 |
42,1 |
|
1.450 |
91 |
CĐ Nguyễn Tất Thành |
1,6 |
32,2 |
|
2.600 |
92 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
2,7 |
17,1 |
|
1.500 |
93 |
CĐ VHNT Du lịch Sài Gòn |
9,0 |
37,5 |
|
1.500 |
94 |
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân |
3,2 |
44,5 |
|
1.080 |
95 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn |
3,9 |
21,0 |
|
1.400 |
96 |
CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Nam |
5,4 |
8,2 |
|
680 |
97 |
CĐ Kinh tế Công nghệ TP HCM |
1,7 |
24,7 |
|
1.300 |
98 |
CĐ Công nghệ thông tin TP HCM |
0,9 |
42,7 |
|
1.000 |
99 |
CĐ Viễn Đông |
4,7 |
22,5 |
|
800 |
100 |
CĐ Công kỹ nghệ Đông Á |
1,4 |
13,5 |
|
800 |
101 |
CĐ Bách nghệ Tây Hà |
1,6 |
23,2 |
|
1.100 |
102 |
CĐ Phương Đông Quảng Nam |
2,8 |
16,1 |
|
600 |
103 |
CĐ Công nghệ Hà Nội |
1,4 |
18,2 |
|
1.350 |
104 |
CĐ Phương Đông Đà Nẵng |
2,5 |
21,1 |
|
1.100 |
105 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
1,1 |
7,4 |
|
550 |
106 |
CĐ Bách Khoa Đà Nẵng |
5,9 |
19,1 |
|
550 |
107 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật miền Nam |
2,3 |
35,6 |
|
670 |
108 |
CĐ Lạc Việt |
14,8 |
12,7 |
|
700 |
109 |
CĐ Dược Phú Thọ |
3,5 |
17,3 |
|
800 |
110 |
CĐ Đại Việt |
2,8 |
8,3 |
|
600 |
111 |
CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến |
4,6 |
13,7 |
|
500 |
112 |
CĐ Kỹ thuật và Công nghệ Bách khoa |
3,9 |
6,2 |
|
800 |
113 |
CĐ Hoan Châu |
100,9 |
1,1 |
|
600 |
II |
Trường thuộc các Bộ, ngành |
|
|
|
|
114 |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
6,0 |
8,6 |
5.588 |
|
115 |
ĐH Quốc gia TP HCM |
4,2 |
15,2 |
12.410 |
825 |
|
Bộ Công thương |
|
|
|
|
116 |
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
2,2 |
29,8 |
3.900 |
4.000 |
117 |
ĐH Công nghiệp TP HCM |
9,6 |
21,9 |
4.000 |
4.000 |
118 |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
0,9 |
16,4 |
2.800 |
3.000 |
119 |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
2,9 |
15,8 |
1.000 |
1.100 |
120 |
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
2,6 |
37,6 |
|
2.000 |
121 |
CĐ Công thương TP HCM |
2,0 |
47,5 |
|
2.160 |
122 |
CĐ Công nghiệp Nam Định |
3,8 |
29,8 |
|
2.000 |
123 |
CĐ Công nghiệp Việt - Hung |
2,8 |
23,9 |
|
2.000 |
124 |
CĐ Công nghệ thực phẩm TP HCM |
3,2 |
27,6 |
|
2.000 |
125 |
CĐ Hoá chất |
3,4 |
19,2 |
|
2.000 |
126 |
CĐ Công nghiệp Phúc Yên |
3,8 |
17,4 |
|
1.200 |
127 |
CĐ Công nghiệp Sao Đỏ |
1,6 |
24,4 |
|
2.860 |
128 |
CĐ Công nghiệp Thái Nguyên |
4,5 |
7,9 |
|
750 |
129 |
CĐ Công nghiệp Thực phẩm Việt Trì |
3,9 |
17,8 |
|
1.000 |
130 |
CĐ Công nghiệp và Xây dựng |
8,7 |
16,8 |
|
1.000 |
131 |
CĐ Công nghiệp Viettronics |
0,7 |
47,7 |
|
900 |
132 |
CĐ Công nghiệp Việt Đức |
6,6 |
11,3 |
|
720 |
133 |
CĐ Công nghệ và Kinh tế CN |
1,9 |
21,3 |
|
1.120 |
134 |
CĐ Cơ khí luyện kim |
5,4 |
16,4 |
|
1.000 |
135 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thương mại |
1,9 |
34,8 |
|
1.520 |
136 |
CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch |
4,7 |
31,8 |
|
900 |
137 |
CĐ Thương mại và Du lịch |
1,9 |
42,0 |
|
800 |
138 |
CĐ Công nghiệp Huế |
2,7 |
22,6 |
|
850 |
139 |
CĐ Công nghiệp Tuy Hòa |
2,0 |
33,1 |
|
1.230 |
140 |
CĐ Kinh tế Đối ngoại |
1,7 |
28,5 |
|
1.380 |
141 |
CĐ Thương mại Đà Nẵng |
2,3 |
32,3 |
|
960 |
142 |
CĐ Công nghiệp Cẩm Phả |
14,4 |
8,2 |
|
400 |
143 |
CĐ Công nghiệp Hưng Yên |
4,5 |
23,9 |
|
1.270 |
144 |
CĐ Kỹ thuật Công nghiệp |
35,2 |
4,9 |
|
500 |
145 |
CĐ Công nghiệp Hoá chất |
|
|
|
400 |
|
Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
146 |
ĐH Hàng Hải |
1,0 |
23,6 |
3.000 |
|
147 |
ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
1,1 |
24,0 |
2.100 |
400 |
148 |
Học viện Hàng không |
7,8 |
4,7 |
600 |
120 |
149 |
CĐ Giao thông Vận tải |
4,2 |
15,8 |
|
1.800 |
150 |
CĐ Giao thông Vận tải 2 |
9,9 |
18,3 |
|
960 |
151 |
CĐ Giao thông Vận tải 3 |
1,3 |
25,6 |
|
1.200 |
152 |
CĐ Hàng hải |
2,2 |
21,8 |
|
1.000 |
153 |
CĐ Giao thông Vận tải miền Trung |
4,9 |
18,5 |
|
400 |
|
Bộ Kế hoạch đầu tư |
|
|
|
|
154 |
Học viện Chính sách phát triển |
|
|
300 |
|
155 |
CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng |
7,8 |
34,4 |
|
1.050 |
156 |
CĐ Thống kê |
3,6 |
40,5 |
|
450 |
|
Bộ LĐ-TB&XH |
|
|
|
|
157 |
ĐH Lao động Xã Hội |
6,4 |
19,9 |
1.500 |
500 |
158 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
5,6 |
13,4 |
810 |
400 |
159 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
8,6 |
21,8 |
780 |
600 |
160 |
CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
5,4 |
26,4 |
|
700 |
|
Bộ Ngoại giao |
|
|
|
|
161 |
Học viện Ngoại giao |
8,5 |
10,7 |
450 |
100 |
|
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
162 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã |
|
9,8 |
250 |
|
163 |
CĐ Nội vụ Hà Nội |
2,3 |
40,2 |
|
820 |
|
Bộ NN&PTNT |
|
|
|
|
164 |
ĐH Lâm nghiệp |
8,4 |
17,8 |
1.600 |
|
165 |
ĐH Thuỷ Lợi |
3,0 |
17,7 |
2.615 |
300 |
166 |
CĐ Nông lâm |
5,9 |
22,4 |
|
1.000 |
167 |
CĐ Lương thực Thực phẩm |
3,6 |
18,6 |
|
750 |
168 |
CĐ Nông Lâm Đông Bắc |
10,3 |
9,3 |
|
300 |
169 |
CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ |
10,1 |
12,2 |
|
800 |
170 |
CĐ Thủy sản |
6,1 |
18,8 |
|
700 |
171 |
CĐ Thuỷ lợi Bắc Bộ |
8,4 |
23,4 |
|
500 |
172 |
CĐ Nông nghiệp Nam Bộ |
7,4 |
11,7 |
|
300 |
173 |
CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
13,3 |
11,3 |
|
400 |
174 |
CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
15,3 |
9,9 |
|
300 |
175 |
CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung |
12,6 |
12,1 |
|
300 |
176 |
CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc |
7,7 |
13,1 |
|
300 |
|
Bộ Tài chính |
|
|
|
|
177 |
Học viện Tài chính |
2,0 |
8,8 |
3.080 |
|
178 |
ĐH Tài chính Marketing |
2,2 |
28,2 |
1.000 |
1.300 |
179 |
CĐ Tài chính Quản trị kinh doanh |
2,7 |
40,5 |
|
2.000 |
180 |
CĐ Tài chính Kế toán Quảng Ngãi |
11,0 |
18,7 |
|
1.320 |
181 |
CĐ Tài chính Hải quan |
4,3 |
41,7 |
|
1.700 |
|
Bộ Tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
182 |
CĐ Tài nguyên Môi trường Hà Nội |
1,0 |
39,9 |
|
1.780 |
183 |
CĐ Tài nguyên Môi trường TP HCM |
2,5 |
28,9 |
|
1.400 |
184 |
CĐ Tài nguyên Môi trường miền Trung |
3,4 |
18,1 |
|
400 |
|
Bộ Thông tin Truyền thông |
|
|
|
|
185 |
CĐ CNTT hữu nghị Việt- Hàn |
13,8 |
20,6 |
|
1.100 |
186 |
CĐ Công nghệ In |
11,5 |
18,5 |
|
400 |
|
Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
187 |
ĐH Luật Hà Nội |
3,2 |
18,7 |
1.800 |
|
|
Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
188 |
ĐH Văn hóa Hà Nội |
2,8 |
22,5 |
1.100 |
500 |
189 |
ĐH Văn hoá TP HCM |
2,8 |
14,3 |
900 |
400 |
190 |
Học viện Âm nhạc quốc gia |
7,5 |
13,6 |
150 |
|
191 |
Nhạc viện TPH CM |
5,0 |
2,7 |
150 |
|
192 |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
15,2 |
8,9 |
100 |
|
193 |
ĐH Mỹ thuật TP HCM |
32,9 |
7,9 |
148 |
15 |
194 |
ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
10,1 |
16,3 |
300 |
30 |
195 |
Học viện Âm nhạc Huế |
4,1 |
9,1 |
180 |
|
196 |
ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
5,8 |
15,0 |
750 |
50 |
197 |
ĐH Thể dục thể thao TP HCM |
17,6 |
14,5 |
1.000 |
|
198 |
ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng |
24,9 |
19 |
360 |
380 |
199 |
CĐ Múa Hà Nội |
18,1 |
3,9 |
|
15 |
200 |
ĐH Sân khấu điện ảnh TP HCM |
7,2 |
7,0 |
|
125 |
201 |
CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
12.0 |
9,1 |
|
250 |
202 |
CĐ văn hoá nghệ thuật Tây Bắc |
11,7 |
12,9 |
|
490 |
203 |
CĐ văn hoá nghệ thuật Việt Bắc |
13,7 |
11,2 |
|
350 |
204 |
CĐ Du lịch Hà Nội |
3.7 |
25,5 |
|
1.430 |
|
Bộ Xây dựng |
|
|
|
|
205 |
ĐH Kiến trúc Hà Nội |
3,7 |
14,1 |
1.365 |
|
206 |
ĐH Kiến trúc TP HCM |
1,2 |
23,2 |
1.200 |
|
207 |
CĐ Xây dựng số 1 |
2,4 |
23,0 |
|
940 |
208 |
CĐ Xây dựng số 2 |
3,8 |
17,4 |
|
1.100 |
209 |
CĐ Xây dựng số 3 |
5,1 |
15,6 |
|
860 |
210 |
CĐ Xây dựng và Công trình đô thị |
5,6 |
18,2 |
|
880 |
211 |
CĐ Xây dựng miền Tây |
11,2 |
20,7 |
|
605 |
212 |
CĐ Xây dựng Nam Định |
7,9 |
16,8 |
|
550 |
|
Bộ Y tế |
|
|
|
|
213 |
ĐH Y Hà Nội |
10,3 |
7,7 |
1.000 |
|
214 |
ĐH Y Dược TP HCM |
4,5 |
6,4 |
1.500 |
|
215 |
ĐH Y Hải Phòng |
5,7 |
8,2 |
640 |
|
216 |
ĐH Y Thái Bình |
2,7 |
9,3 |
700 |
|
217 |
ĐH Dược Hà Nội |
5,5 |
8,3 |
550 |
|
218 |
ĐH Y Dược Cần Thơ |
3,8 |
8,8 |
800 |
|
219 |
ĐH Răng Hàm Mặt |
2,5 |
7,9 |
100 |
|
220 |
ĐH Y tế Công cộng |
3,6 |
6,6 |
150 |
|
221 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
11,7 |
13,2 |
450 |
100 |
222 |
HV Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
2,9 |
11,1 |
400 |
50 |
223 |
ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
11,8 |
10,9 |
450 |
700 |
224 |
CĐ Kỹ thuật Y tế 2 Đà Nẵng |
7,6 |
15,4 |
|
300 |
225 |
CĐ Dược Hải Dương |
5,8 |
18,1 |
|
250 |
|
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
226 |
CĐ Phát thanh Truyền hình 1 |
5,0 |
30,6 |
|
700 |
227 |
CĐ Phát thanh Truyền hình 2 |
3,7 |
21,4 |
|
400 |
|
Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
228 |
CĐ Truyền hình |
8,5 |
9,1 |
|
700 |
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
|
|
229 |
Học viện Ngân hàng |
3,7 |
29,2 |
2.300 |
1.050 |
230 |
ĐH Ngân hàng TP HCM |
3,2 |
29,6 |
2.000 |
400 |
|
Tập đoàn Bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
231 |
HV Công nghệ Bưu chính viễn thông |
7,9 |
10,4 |
2.000 |
650 |
|
Tập đoàn CN Cao su VN |
|
|
|
|
232 |
CĐ Công nghiệp Cao su |
12,9 |
|
|
250 |
|
Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
|
|
|
|
233 |
CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang HN |
8,3 |
16,7 |
|
2.600 |
234 |
CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang TP HCM |
2,0 |
19,3 |
|
1.230 |
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|
|
|
235 |
ĐH Điện lực |
8,0 |
17,1 |
1.300 |
650 |
236 |
CĐ Điện lực TP HCM |
9,5 |
15,5 |
|
470 |
237 |
CĐ Điện lực miền Trung |
9,1 |
14,9 |
|
460 |
|
Tổng Liên đoàn Lao động VN |
|
|
|
|
238 |
ĐH Công đoàn |
5,4 |
27,9 |
1.780 |
|
239 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
3,2 |
39,3 |
2.590 |
620 |
|
HV Chính trị- Hành chính QG |
|
|
|
|
240 |
Học viện Hành chính |
2,8 |
20,0 |
1.500 |
|
241 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
10,3 |
13,7 |
1.450 |
|
|
Liên minh hợp tác xã |
|
|
|
|
242 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Trung ương |
4,4 |
6,7 |
|
550 |
|
Trường trực thuộc các địa phương |
|
|
|
|
|
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
243 |
CĐ Sư phạm Hà Nội |
2,8 |
12,0 |
|
|
244 |
CĐ Nghệ thuật Hà Nội |
5,7 |
12,4 |
|
|
245 |
CĐ Y tế Hà Nội |
2,8 |
20,9 |
|
|
246 |
CĐ Y tế Hà Nội |
2,8 |
20,9 |
|
|
247 |
CĐ Điện tử- Điện lạnh Hà Nội |
2,6 |
30,7 |
|
|
248 |
CĐ Cộng đồng Hà Nội |
1,8 |
20,5 |
|
|
249 |
CĐ Sư phạm Hà Tây |
4,2 |
19,0 |
|
|
250 |
CĐ Cộng đồng Hà Tây |
12,7 |
11,4 |
|
|
251 |
CĐ Thươngmại - Du lịch Hà Nội |
2,6 |
25,8 |
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
252 |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
5,0 |
4,3 |
|
|
253 |
ĐH Sài Gòn |
1,6 |
26,3 |
|
|
254 |
CĐ Văn hoá Nghệ thuật TP HCM |
2,0 |
8,8 |
|
|
255 |
CĐ Kinh tế TP HCM |
0,7 |
55,0 |
|
|
256 |
CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
4,4 |
11,3 |
|
|
257 |
CĐ Bán công Công nghệ và QLKD |
2,4 |
25,7 |
|
|
258 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm |
2,1 |
23,0 |
|
|
259 |
CĐ Công nghệ Thủ Đức |
2,4 |
21,8 |
|
|
260 |
CĐ Giao thông Vận tải TP HCM |
7,9 |
10,7 |
|
|
|
Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
261 |
ĐH Hải Phòng |
2,4 |
18,8 |
|
|
262 |
CĐ Cộng đồng Hải Phòng |
5,9 |
25,8 |
|
|
263 |
CĐ Y tế Hải Phòng |
1,9 |
37,4 |
|
|
|
Thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
264 |
CĐ Cần Thơ |
3,1 |
28,7 |
|
|
265 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ |
1,7 |
21,4 |
|
|
266 |
CĐ Y tế Cần Thơ |
7,6 |
13,0 |
|
|
|
Tỉnh An Giang |
|
|
|
|
267 |
ĐH An Giang |
4,4 |
18,2 |
|
|
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
268 |
CĐ sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
4,3 |
22,0 |
|
600 |
269 |
CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu |
3,8 |
16,7 |
|
520 |
|
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
|
|
270 |
ĐH Bạc Liêu |
10,6 |
13,5 |
890 |
370 |
271 |
CĐ Y tế Bạc Liêu |
3,8 |
9,4 |
|
100 |
|
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
|
|
272 |
CĐ Ngô Gia Tự |
15,6 |
8,0 |
|
700 |
|
Tỉnh Bắc Cạn |
|
|
|
|
273 |
CĐ Sư phạm Bắc Cạn |
4,9 |
28,8 |
|
450 |
|
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
|
274 |
CĐ Sư phạm Bắc Ninh |
2,8 |
22,4 |
|
800 |
|
Tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
275 |
CĐ Bến Tre |
5,4 |
19,8 |
|
780 |
|
Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
|
276 |
ĐH Thủ Dầu Một |
10,2 |
4,1 |
|
600 |
277 |
CĐ Y tế Bình Dương |
3,8 |
21,1 |
|
100 |
|
Tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
278 |
CĐ Bình Định |
10,0 |
12,3 |
|
735 |
279 |
CĐ Y tế Bình Định |
2,8 |
12,1 |
|
200 |
|
Tỉnh Bình Phước |
|
|
|
|
280 |
CĐ Bình Phước |
22,9 |
10,4 |
|
280 |
|
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
|
|
281 |
CĐ Cộng đồng Bình Thuận |
4,5 |
29,1 |
|
800 |
282 |
CĐ Y tế Bình Thuận |
27,7 |
5,0 |
|
120 |
|
Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
283 |
CĐ Sư phạm Cà Mau |
1,5 |
17,1 |
|
450 |
284 |
CĐ cộng đồng Cà Mau |
25,5 |
12,8 |
|
270 |
285 |
CĐ Y tế Cà Mau |
33,7 |
14,9 |
|
60 |
|
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
286 |
CĐ Sư phạm Cao Bằng |
24,1 |
13,6 |
|
360 |
|
Tỉnh Đắc Lắc |
|
|
|
|
287 |
CĐ Sư phạm Đắk Lắk |
12,3 |
11,1 |
|
720 |
288 |
CĐ Văn hoá nghệ thuật Đắc Lắc |
4,8 |
8,7 |
|
140 |
|
Tỉnh Điện Biên |
|
|
|
|
289 |
CĐ Sư phạm Điện Biên |
13,0 |
10,7 |
|
660 |
290 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên |
6,9 |
21,1 |
|
250 |
291 |
CĐ Y tế Điện Biên |
10,2 |
7,0 |
|
50 |
|
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
292 |
CĐ Sư phạm Đồng Nai |
5,3 |
28,7 |
|
1.300 |
293 |
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
4,4 |
20,6 |
|
500 |
294 |
CĐ Y tế Đồng Nai |
3,3 |
23,4 |
|
300 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
|
|
295 |
CĐ Cộng đồng Đồng Tháp |
2,5 |
17,6 |
|
525 |
|
Tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
296 |
CĐ Sư phạm Gia Lai |
4,5 |
13,8 |
|
700 |
|
Tỉnh Hà Giang |
|
|
|
|
297 |
CĐ Sư phạm Hà Giang |
1,3 |
27,7 |
|
300 |
|
Tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
298 |
CĐ Sư phạm Hà Nam |
3,3 |
28,0 |
|
600 |
299 |
CĐ Y tế Hà Nam |
1,8 |
17,7 |
|
100 |
|
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
|
|
300 |
ĐH Hà Tĩnh |
6,9 |
23,2 |
900 |
730 |
301 |
CĐ Y tế Hà Tĩnh |
3,9 |
4,9 |
|
150 |
|
Tỉnh Hải Dương |
|
|
|
|
302 |
CĐ Hải Dương |
2,2 |
33,2 |
|
1.500 |
303 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương |
1,5 |
31,1 |
|
1.450 |
|
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
304 |
CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
7,6 |
25,6 |
|
800 |
|
Tỉnh Hoà Bình |
|
|
|
|
305 |
CĐ Sư phạm Hoà Bình |
9,0 |
11,2 |
|
700 |
|
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
|
|
306 |
CĐ Sư phạm Hưng Yên |
7,6 |
25,6 |
|
730 |
307 |
CĐ Y tế Hưng Yên |
|
|
|
100 |
|
Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
|
|
308 |
CĐ Sư phạm Nha Trang |
7,3 |
11,2 |
|
730 |
309 |
CĐ Y tế Khánh Hoà |
1,6 |
19,3 |
|
500 |
310 |
CĐ VHNT Du lịch Nha Trang |
3,9 |
25,0 |
|
1.170 |
|
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
|
311 |
CĐ Sư phạm Kiên Giang |
9,4 |
15,9 |
|
690 |
312 |
CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
8,1 |
10,9 |
|
440 |
313 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang |
13,0 |
11,8 |
|
280 |
314 |
CĐ Y tế Kiên Giang |
8,1 |
19,5 |
|
100 |
|
Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
315 |
CĐ Sư phạm Kon Tum |
4,7 |
10,8 |
|
480 |
316 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum |
7,2 |
11,2 |
|
580 |
|
Tỉnh Lai Châu |
|
|
|
|
317 |
CĐ Cộng đồng Lai Châu |
1,9 |
10,3 |
|
250 |
|
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
|
|
318 |
CĐ Sư phạm Lạng Sơn |
6,8 |
8,7 |
|
620 |
319 |
CĐ Y tế Lạng Sơn |
8,1 |
17,3 |
|
300 |
|
Tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
320 |
CĐ Sư phạm Lào Cai |
3,1 |
10,9 |
|
350 |
|
Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
321 |
CĐ Sư phạm Đà Lạt |
4,0 |
15,0 |
|
1.200 |
322 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng |
3,6 |
21,1 |
|
300 |
323 |
CĐ Y tế Lâm Đồng |
|
|
|
200 |
|
Tỉnh Long An |
|
|
|
|
324 |
CĐ Sư phạm Long An |
10,7 |
16,4 |
|
570 |
|
Tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
325 |
CĐ Sư phạm Nam Định |
6,1 |
10,2 |
|
350 |
|
Tỉnh Nghệ An |
|
|
|
|
326 |
CĐ Sư phạm Nghệ An |
5,6 |
14,5 |
|
900 |
327 |
CĐ Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An |
3,2 |
15,1 |
|
450 |
328 |
CĐ Y tế Nghệ An |
5,1 |
7,9 |
|
700 |
329 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An |
1,3 |
19,6 |
|
1.600 |
|
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
|
|
330 |
ĐH Hoa Lư |
4,2 |
10,1 |
550 |
500 |
331 |
CĐ Y tế Ninh Bình |
2,0 |
18,2 |
|
200 |
|
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
332 |
CĐ Sư phạm Ninh Thuận |
13,5 |
6,3 |
|
200 |
|
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
333 |
ĐH Hùng Vương - Phú Thọ |
5,1 |
15,7 |
900 |
250 |
334 |
CĐ Y tế Phú Thọ |
2,3 |
22,4 |
|
765 |
335 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ |
3,9 |
20,5 |
|
650 |
|
Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
336 |
ĐH Phú Yên |
21,2 |
7,9 |
350 |
400 |
|
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
|
|
337 |
ĐH Quảng Bình |
4,2 |
24,6 |
870 |
1.000 |
|
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
338 |
ĐH Quảng Nam |
6,3 |
19,8 |
650 |
580 |
339 |
CĐ Y tế Quảng Nam |
5,2 |
17,2 |
|
450 |
340 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng Nam |
1,2 |
27,2 |
|
1.000 |
|
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
341 |
ĐH Phạm Văn Đồng |
6,4 |
10,7 |
450 |
600 |
|
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
|
|
342 |
CĐ Sư phạm Quảng Ninh |
5,7 |
21,5 |
|
350 |
343 |
CĐ Y tế Quảng Ninh |
3,2 |
21,7 |
|
300 |
344 |
CĐ VHNT Du lịch Hạ Long |
1,8 |
10,8 |
|
700 |
|
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
345 |
CĐ Sư phạm Quảng Trị |
19,1 |
17,1 |
|
500 |
|
Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
|
346 |
CĐ Sư phạm Sóc Trăng |
11,4 |
14,3 |
|
350 |
347 |
CĐ Cộng đồng Sóc Trăng |
9,1 |
17,5 |
|
600 |
|
Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
348 |
CĐ Sơn La |
10,1 |
11,8 |
|
1.150 |
349 |
CĐ Y tế Sơn La |
3,5 |
18,6 |
|
120 |
|
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
|
|
350 |
CĐ Sư phạm Tây Ninh |
16,2 |
5,0 |
|
360 |
|
Tỉnh Thái Bình |
|
|
|
|
351 |
CĐ Sư phạm Thái Bình |
7,9 |
9,5 |
|
1.000 |
352 |
CĐ Văn hoá nghệ thuật Thái Bình |
4,6 |
13,7 |
|
350 |
353 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình |
2,7 |
20,5 |
|
1.000 |
354 |
CĐ Y tế Thái Bình |
2,3 |
21,3 |
|
200 |
|
Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
355 |
ĐH Hồng Đức |
3,1 |
14,3 |
1.800 |
960 |
356 |
CĐ Y tế Thanh Hóa |
2,6 |
16,4 |
|
800 |
357 |
CĐ Văn hoá nghệ thuật Thanh Hóa |
2,0 |
14,9 |
|
700 |
358 |
CĐ Thể dục Thể thao Thanh Hóa |
14,0 |
10,7 |
|
320 |
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
359 |
CĐ Sư phạm Thừa Thiên - Huế |
4,6 |
22,9 |
|
1.000 |
360 |
CĐ Y tế Huế |
2,8 |
14,2 |
|
400 |
|
Tỉnh Tiền Giang |
|
|
|
|
361 |
ĐH Tiền Giang |
2,4 |
21,7 |
840 |
1.140 |
362 |
CĐ Y tế Tiền Giang |
18,6 |
19,6 |
|
150 |
|
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
|
|
363 |
ĐH Trà Vinh |
1,7 |
20,1 |
2.000 |
1.300 |
364 |
CĐ Sư phạm Trà Vinh |
26,8 |
6,4 |
|
430 |
365 |
CĐ Y tế Trà Vinh |
4,7 |
11,9 |
|
60 |
|
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
366 |
CĐ Sư phạm Tuyên Quang |
3,3 |
14,8 |
|
800 |
|
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
|
|
367 |
CĐ Sư phạm Vĩnh Long |
14,4 |
12,7 |
|
600 |
368 |
CĐ Kinh tế Tài chính Vĩnh Long |
6,8 |
21,3 |
|
660 |
369 |
CĐ Cộng đồng Vĩnh Long |
9,3 |
46,2 |
|
550 |
|
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
370 |
CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc |
4,6 |
16,6 |
|
680 |
371 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc |
2,8 |
22,6 |
|
660 |
|
Tỉnh Yên Bái |
|
|
|
|
372 |
CĐ Sư phạm Yên Bái |
8,0 |
9,7 |
|
550 |
373 |
CĐ Văn hoá nghệ thuật và Du lịch Yên Bái |
6,3 |
7,1 |
|
140 |
Nguồn: Bộ GD&ĐT