Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm |
Chỉ tiêu NV2 |
Hệ đại học |
||||
Kinh doanh xuất bản phẩm |
601 |
C |
14,5 |
|
Khoa học Thư viện |
602 |
C |
14 |
50 |
Thông tin học |
603 |
C |
14 |
30 |
Bảo tàng học |
604 |
C |
14 |
50 |
Văn hóa học |
605 |
C |
14 |
50 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
615 |
C |
16,5 |
|
Sáng tác văn học (Viết báo) |
614 |
C |
14 |
25 |
Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa) |
606 |
C |
14 |
|
Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa) |
607 |
R1 |
15 |
|
Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý Nghệ thuật) |
613 |
R1 |
16,5 |
|
Quản lý Văn hóa (chuyên ngành Chính sách văn hóa) |
610 |
C |
14,5 |
|
Quản lý văn hóa ( chuyên ngành Mỹ thuật – Quảng cáo) |
611 |
N1 |
16,5 |
|
Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động Âm nhạc) |
612 |
N2 |
18,5 |
|
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển NV2 là tổng điểm thi ít nhất phải bằng điểm trúng tuyển NV1 của khối thi và ngành tương ứng. Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 25/8 đến 17h ngày 15/9 (theo dấu bưu điện). Riêng ngành Sáng tác văn học (chuyên ngành Viết báo) tuyển 25 chỉ tiêu NV2 cho các khối C, D1.
Ngoài ra, trường cũng dành 400 chỉ tiêu NV3 đào tạo trình độ cao đẳng cho các thí sinh có tổng điểm thi ít nhất bằng điểm sàn cao đẳng do Bộ GD&ĐT quy định.
Ngành Khoa học Thư viện (C62): 70 chỉ tiêu
Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch (C65): 130 chỉ tiêu
Ngành Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa (C61): 130 chỉ tiêu
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm: 70 chỉ tiêu
Tiến Dũng