Bảng giá mới được Toyota thông báo sau khi ngân hàng nhà nước thay đổi tỷ giá đồng đô-la. Mức giao dịch từ 19.500 lên 20.900.
Bảng giá mới áp dụng cho các khách hàng mua, nhận xe từ ngày 1/3 và đã bao gồm thuế GTGT.
Sản phẩm |
Mẫu |
Giá bán lẻ cũ |
Giá bán lẻ mới |
Mức thay đổi |
Camry |
Camry 3.5Q |
1.406.000.000 |
1.507.000.000 |
101.000.000 |
Camry 2.4G |
1.020.000.000 |
1.093.000.000 |
73.000.000 | |
Corolla Altis |
Corolla Altis 2.0 CVT 2.0 lít |
786.000.000 |
842.000.000 |
56.000.000 |
Corolla Altis 1.8 CVT 1.8 lít |
722.000.000 |
773.000.000 |
51.000.000 | |
Corolla Altis 1.8 M/T |
675.000.000 |
723.000.000 |
48.000.000 | |
Vios |
Vios 1.5G |
562.000.000 |
602.000.000 |
40.000.000 |
Vios 1.5E |
515.000.000 |
552.000.000 |
37.000.000 | |
Vios Limo |
486.000.000 |
520.000.000 |
34.000.000 | |
Innova |
Innova V |
737.000.000 |
790.000.000 |
53.000.000 |
Innova GSR |
704.000.000 |
754.000.000 |
50.000.000 | |
Innova G |
667.000.000 |
715.000.000 |
48.000.000 | |
Innova J |
597.000.000 |
640.000.000 |
43.000.000 | |
Fortuner |
Fortuner V |
944.000.000 |
1.012.000.000 |
68.000.000 |
Fortuner G |
784.000.000 |
840.000.000 |
56.000.000 |
Trọng Nghiệp