Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 dành cho học sinh phổ thông KV3 vào ĐH Đồng Tháp.
TT |
Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
|
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
935 |
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
14,5 |
14,5 |
2 |
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
13 |
13 |
57 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
A |
13 |
13 |
19 |
4 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
13 |
13 |
36 |
5 |
Khoa học Máy tính |
A |
13 |
13 |
96 |
6 |
Sư phạm Hóa học |
A |
13,5 |
13,5 |
9 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14 |
14 |
14 |
8 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
14 |
14 |
33 |
9 |
Khoa học Môi trường |
B |
14 |
|
|
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
13 |
13 |
46 |
B |
14 |
14 | |||
11 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
13 |
13 |
44 |
12 |
Kế toán |
A |
13 |
13 |
32 |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
14 |
|
|
14 |
Quản lý đất đai |
A |
13 |
13 |
66 |
15 |
Quản lý văn hóa |
C |
14 |
14 |
91 |
D1 |
13 |
13 | |||
16 |
Công tác xã hội |
C |
14 |
14 |
67 |
D1 |
13 |
13 | |||
17 |
Việt Nam học |
C |
16 |
|
|
D1 |
13 |
|
| ||
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18,5 |
|
|
19 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
18 |
|
|
20 |
Sư phạm Địa lý |
C |
17,5 |
|
|
21 |
Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
14 |
2 |
22 |
Thư viện - Thông tin |
C |
14 |
14 |
86 |
|
D1 |
13 |
13 | ||
23 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
17,5 |
17,5 |
14 |
24 |
Tiếng Anh |
D1 |
15 |
15 |
72 |
25 |
Tiếng Trung Quốc |
C |
14 |
14 |
37 |
D1 |
13 |
13 | |||
26 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
22 |
|
|
27 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
19 |
|
|
28 |
Thiết kế đồ họa |
H |
15 |
15 |
12 |
29 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
13 |
13 |
100 |
30 |
Giáo dục Mầm non |
M |
16 |
|
|
31 |
Giáo dục Thể chất |
T |
19 |
|
|
B, Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
397 | |
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
10,5 |
|
|
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
10 |
10 |
30 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
A |
10 |
10 |
29 |
4 |
Sư phạm Hóa học |
A |
10 |
10 |
18 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
11 |
10 |
6 |
SP Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
11 |
11 |
35 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14 |
|
|
8 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
|
|
9 |
Sư phạm Địa lý |
C |
13 |
13 |
14 |
10 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
20 |
|
|
11 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
17 |
17,0 |
|
12 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
10,5 |
|
|
13 |
Giáo dục Mầm non |
M |
15 |
|
|
14 |
Giáo dục Thể chất |
T |
18 |
|
|
15 |
Tin học ứng dụng |
A |
10 |
10 |
86 |
16 |
Thư viện - Thông tin |
C |
11 |
11 |
41 |
D1 |
10 |
10 | |||
17 |
Thiết kế đồ họa |
H |
12 |
12 |
30 |
18 |
Công nghệ thiết bị trường học |
A |
10 |
10 |
40 |
B |
11 |
11 | |||
19 |
Địa lý |
C |
11 |
11 |
27 |
D1 |
10 |
10 |
| ||
20 |
Tiếng Anh |
D1 |
12 |
12 |
37 |
|
Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
450 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
M |
12 |
12 |
100 |
2 |
Tin học ứng dụng |
ABCD |
7 |
7 |
200 |
3 |
Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn |
ABCD |
7 |
7 |
50 |
4 |
Quản trị nhà hàng |
ABCD |
7 |
7 |
50 |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
ABCD |
7 |
7 |
50 |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
1782 |
ĐH Quy Nhơn xét tuyển gần 1,500 chỉ tiêu NV2 hệ đại học:
Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Đại học sư phạm: |
|
|
|
|
Sư phạm Toán |
A |
16,5 |
|
|
Sư phạm Vật lý |
A |
14 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13 |
13 |
58 |
Sư phạm Hóa học |
A |
16,5 |
|
|
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
16 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
18 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
18 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
A |
15,5 |
|
|
C |
18 |
|
| |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
C |
14 |
14 |
39 |
Sư phạm Tâm lý giáo dục |
B |
14 |
14 |
40 |
C |
14 |
14 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
16 |
|
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
A |
16 |
|
|
C |
17 |
|
| |
Sư phạm Thể dục thể thao |
T |
19 |
|
|
Sư phạm Giáo dục mầm non |
M |
15 |
|
|
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
B |
15 |
|
|
D1 |
14 |
|
| |
Giáo dục thể chất (ghép với GDQP) |
T |
16,5 |
|
|
Sư phạm Tin học |
A |
13 |
13 |
73 |
Cử nhân khoa học |
|
|
|
|
Toán học |
A |
13 |
13 |
87 |
Tin học |
A |
13 |
13 |
97 |
Vật lý |
A |
13 |
13 |
86 |
Hóa học |
A |
13 |
13 |
80 |
Sinh học |
B |
14 |
14 |
50 |
Địa chính |
A |
13 |
|
|
B |
14 |
|
| |
Địa lý |
A |
13 |
13 |
64 |
B |
14 |
14 | ||
Ngữ văn |
C |
14 |
14 |
63 |
Lịch sử |
C |
14 |
14 |
68 |
Công tác xã hội |
C |
14 |
14 |
72 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
13 |
53 |
Tiếng Trung Quốc |
D1, |
13 |
13 |
30 |
D4 |
13 |
13 | ||
Tiếng Pháp |
D1 |
13 |
|
|
D3 |
15,5 |
|
| |
Việt Nam học |
C |
14 |
14 |
23 |
D1 |
13 |
13 | ||
Hành chính học |
A |
13 |
|
|
C |
14 |
|
| |
Cử nhân kinh tế |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
13 |
25 |
Kế toán |
A |
13 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13 |
|
|
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư) |
A |
13 |
13 |
89 |
Kỹ sư |
|
|
|
|
Kỹ thuật điện |
A |
13 |
13 |
70 |
Điện tử - viễn thông |
A |
13 |
13 |
99 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
13 |
13 |
36 |
Nông học |
B |
14 |
14 |
123 |
ĐH Bách khoa Hà Nội đào tạo kỹ sư tại ĐH Quy Nhơn ngành: | ||||
Công nghệ hữu cơ - hóa dầu |
A |
16 |
16 |
46 |
Điện tử - tin học |
A |
16 |
|
|
Tiến Dũng