*Danh sách các trường công bố điểm trúng tuyển |
Điểm chuẩn chi tiết các ngành Học viện hàng không.
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
Điểm trúng tuyển NV1
Số thí sinh trúng tuyển NV1
Ghi chú
1. Trình độ đại học
Quản trị kinh doanh
101
A
450
14.5
184
Không xét nguyên vọng 2
D1
15.5
327
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
102
A
90
14
48
42 chỉ tiêu xét tuyển NV2. . Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 15đ
Kỹ Thuật Hàng Không (Quản lý hoạt động bay)
103
A
60
17
25
Không xét nguyên vọng 2
D1
18
45
2. Trình độ cao đẳng
Quản trị kinh doanh
C65
A
90
10.5
25
24 chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 khối A là 11.5đ; khối D1 là 12.5đ
D1
11.5
41
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
C66
A
30
10
9
21 chỉ tiêu xét tuyển NV2. . Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 11đ
Điểm chuẩn ĐH Y Phạm Ngọc Thạch: Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 giữa các đối tượng là 1 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn ngành Bác sĩ đa khoa:
Khu vực |
3 |
2 |
2 - NT |
1 |
Tổng cộng |
Nhóm đối tượng | |||||
III |
22,0 |
21,5 |
21,0 |
20,5 |
|
II |
21,0 |
20,5 |
20,0 |
19,5 |
|
I |
20,0 |
19,5 |
19,0 |
18,5 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
437 |
Điểm chuẩn ngành cử nhân Điều dưỡng:
Khu vực |
3 |
2 |
2 - NT |
1 |
Tổng cộng |
Nhóm đối tượng | |||||
III |
18,0 |
17,5 |
17,0 |
16,5 |
|
II |
17,0 |
16,5 |
16,0 |
15,5 |
|
I |
16,0 |
15,5 |
15,0 |
14,5 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
82 |
Để tra cứu điểm chuẩn, độc giả soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500.
Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500.
Hải Duyên