Thí sinh chuẩn bị làm bài thi ĐH. Ảnh: Hoàng Hà. |
Sau khi công bố kết quả thi, ban tuyển sinh ĐH Thương Mại cho biết, điểm số của thí sinh năm nay không thay đổi nhiều so với năm 2010. Chính vì vậy, điểm chuẩn dự kiến sẽ được giữ nguyên. Các ngành Tài chính, Ngân hàng có điểm cao nhất (21 điểm), ngành thấp nhất có điểm đầu vào khoảng 16.
Ông Phạm Văn Bổng, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Công nghiệp Hà Nội cho biết, dựa trên kết quả thi năm nay, trường dự kiến điểm chuẩn tương tự năm ngoái. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kế toán lấy khoảng 16,5 điểm. Ngành thấp nhất 13 điểm.
Dù kết quả thi có kém hơn năm ngoái nhưng Học viện Hành chính muốn đảm bảo chất lượng đào tạo nên dự kiến không hạ điểm chuẩn, số lượng thí sinh thiếu sẽ bổ sung bằng nguyện vọng 2. Năm ngoái, điểm chuẩn vào Học viện ở phía Bắc là 16 điểm khối A, 19,5 khối C và 16 khối D1.
Hội đồng tuyển sinh, trường ĐH Công nghiệp TP HCM vừa đưa ra điểm chuẩn dự kiến cho nguyện vọng 1 cho cả hai hệ đại học và cao đẳng dựa trên kết quả điểm thi đã công bố.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã Ngành |
Điểm chuẩn |
Số lượng xét NV2 |
Hệ đại học | ||||
1 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
101 |
13,5 |
50 |
2 |
Công nghệ cơ khí |
102 |
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
|
14,0 |
50 | |
- Máy và Thiết bị Cơ khí |
|
13,0 |
0 | |
3 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
103 |
13,0 |
150 |
4 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
104 |
13,0 |
70 |
5 |
Khoa học Máy tính |
105 |
13,0 |
150 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
106 |
13,0 |
50 |
7 |
Công nghệ May & TKTT |
107 |
13,0 |
100 |
8 |
Công nghệ Cơ - Điện tử |
108 |
13,0 |
50 |
9 |
Ngành Hóa học |
201 |
|
|
- Công nghệ Hóa dầu |
|
A: 16,5; B: 21,0 |
50 | |
- Công nghệ Hóa |
|
A: 15,0; B: 19,5 |
50 | |
- Công nghệ Phân tích |
|
A: 14,0; B: 18,5 |
50 | |
10 |
Ngành Thực phẩm - Sinh học |
202 |
|
|
- Công nghệ Thực phẩm |
|
A: 15,0; B: 20,0 |
50 | |
- Công nghệ Sinh học |
|
A: 14,0; B: 19,0 |
50 | |
11 |
Công nghệ Môi trường |
301 |
A: 15,0; B: 18,5 |
50 |
- Quản lý Môi trường |
|
A: 14,0; B: 17,5 |
0 | |
- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước |
|
A: 13,0; B: 17,0 |
0 | |
12 |
Ngành Quản trị Kinh doanh |
401 |
|
|
- Quản trị Kinh doanh tổng hợp |
|
A: 16,0; D1: 16,0 |
50 | |
- Kinh doanh Quốc tế |
|
A: 15,0; D1: 15,0 |
50 | |
- Marketing |
|
A: 14,5; D1: 14,5 |
50 | |
- Kinh doanh Du lịch |
|
A: 14,0; D1: 14,0 |
50 | |
13 |
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
A: 15,5; D1: 16,5 |
100 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
|
|
- Tài chính - Ngân hàng |
|
A: 16,5; D1: 18,0 |
100 | |
- Tài chính Doanh nghiệp |
|
A: 16,0; D1: 16,0 |
50 | |
15 |
Anh văn (Môn Anh văn nhân hệ số 2) |
751 |
17,0 |
0 |
Hệ cao đẳng | ||||
1 |
- Công nghệ Thông tin |
C65 |
A: 10,0 |
|
2 |
- Công nghệ Điện tử |
C66 |
A: 10,0 |
50 |
3 |
- Công nghệ Kỹ thuật Điện |
C67 |
A: 10,0 |
50 |
4 |
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) |
C68 |
A: 10,0 |
|
5 |
- Chế tạo máy |
C69 |
A: 10,0 |
|
6 |
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ô tô) |
C70 |
A: 10,0 |
50 |
7 |
- Công nghệ Hóa |
C71 |
A: 10,0 B: 10,0 |
|
8 |
- Công nghệ Thực phẩm |
C73 |
A: 10,0 B: 10,0 |
|
9 |
- Công nghệ Môi trường |
C74 |
A: 10,0 B: 10,0 |
50 |
10 |
- Công nghệ Sinh học |
C75 |
A: 10,5 B:10,5 |
0 |
11 |
- Kinh tế gồm các chuyên ngành |
|
|
|
12 |
- Kế toán |
C76 |
A: 10,0 D1:10,0 |
50 |
13 |
- Quản trị Kinh doanh |
C77 |
A: 10,5 D1:10,5 |
50 |
14 |
- Tài chính Ngân hàng |
C78 |
A: 10,0 D1:10,0 |
50 |
15 |
- Công nghệ May |
C81 |
A: 10,0 |
50 |
16 |
- Ngoại ngữ (Anh văn) |
C82 |
D1: 10,0 |
50 |
Hoàng Thùy - Hải Duyên