Dưới đây là điểm và chỉ tiêu cụ thể từng ngành.
Mã ngành | Ngành học | Khối | Điểm trúng tuyển NV2 | Chỉ tiêu NV3 |
101 |
Nhóm ngành công nghệ thông tin |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
60 |
B |
14,0 | |||
102 |
Điện tử - Viễn thông |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
60 |
B |
14,0 | |||
401 |
Nhóm ngành kinh tế |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
100 |
402 |
Du lịch |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
100 |
C |
14,0 | |||
501 |
Nhóm ngành xã hội học |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
60 |
B, C |
14,0 | |||
502 |
Tâm lý học |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
60 |
B, C |
14,0 | |||
601 |
Ngữ văn |
C |
14,0 |
70 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |||
602 |
Văn hóa học |
C |
14,0 |
60 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |||
603 |
Việt Nam học |
C |
14,0 |
50 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |||
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
60 |
706 |
Đông phương học |
C |
14,0 |
70 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |||
Hệ cao đẳng xét điểm thi đại học | ||||
C65 |
Tin học ứng dụng |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
50 |
B |
11 | |||
C66 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
50 |
B |
11 | |||
C67 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
50 |
C68 |
Quản trị kinh doanh Du lịch |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
50 |
C |
11 | |||
Hệ cao đẳng xét điểm thi cao đẳng | ||||
C65 |
Tin học ứng dụng |
A, D1,2,3,4,5,6 |
11,0 |
Bao gồm trong chỉ tiêu xét hệ cao đẳng bằng điểm thi đại học |
B |
12,0 | |||
C66 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A, D1,2,3,4,5,6 |
11,0 | |
B |
12,0 | |||
C67 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
11,0 | |
C68 |
Quản trị kinh doanh Du lịch |
A, D1,2,3,4,5,6 |
11,0 | |
C |
12,0 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu dành 1.000 chỉ tiêu tuyển sinh cho NV3 vào các ngành.
Chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển NV3 | ||
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ | ||
1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, |
|
A |
13 |
10 | |
Kỹ thuật điện |
101 |
C65 | |||
Điện tử viễn thông |
102 |
C66 | |||
Điều khiển và tự động hóa |
103 |
C67 | |||
Cơ điện tử |
109 |
C84 | |||
2. Tin học, |
|
|
A, D1 |
13 |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
104 |
C68 | |||
Công nghệ phần mềm |
105 |
C69 | |||
Mạng máy tính & truyền thông |
110 |
C85 | |||
3. Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
A |
13 |
10 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
106 |
C76 | |||
Xây dựng cầu đường |
107 |
C77 | |||
Xây dựng công trình biển |
108 |
C78 | |||
4. Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
|
A; B |
13; 14 |
10; 11 |
Hóa dầu |
201 |
C79 | |||
Công nghệ môi trường |
203 |
C86 | |||
5. Công nghệ thực phẩm |
202 |
C80 |
A, B |
13, 14 |
10, 11 |
6. Nhóm ngành Kế toán. |
|
|
A, D1,2,3,4,5,6 |
13 |
10 |
Kế toán kiểm toán |
407 |
C87 | |||
Kế toán tài chính |
408 |
C88 | |||
7. Nhóm ngành quản trị kinh doanh. |
|
|
A, D1,2,3,4,5,6 |
13 |
10 |
Quản trị doanh nghiệp |
402 |
C71 | |||
Quản trị du lịch |
403 |
C72 | |||
Quản trị ngoại thương |
404 |
C73 | |||
Quản trị tài chính |
406 |
C89 | |||
8. Đông Phương học. |
|
|
C, D1,2,3,4,5,6 |
14 13 |
11 10 |
Nhật Bản học |
601 |
C81 | |||
Hàn Quốc học |
602 |
C82 | |||
9. Tiếng Anh. |
|
|
D1 |
13 |
10 |
Tiếng Anh thương mại |
702 |
C90 | |||
Biên-Phiên dịch |
703 |
C91 |
Hải Duyên