Mức điểm này dành cho học sinh phổ thông KV3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 và giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
1. |
Sư phạm Toán học |
15,5 |
2. |
Sư phạm Vật lý |
13,5 |
3. |
Sư phạm Hoá học |
14 |
4. |
Sư phạm Sinh học |
14 |
5. |
Sư phạm Ngữ văn |
17,5 |
6. |
Giáo dục Công dân |
14 |
7. |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
8. |
Giáo dục Mầm non |
17,5 |
9. |
Giáo dục Thể chất |
16,5 |
10. |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
13 |
11. |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
14 |
12. |
Toán học |
13 |
13. |
Vật lý học |
13 |
14. |
Hoá học |
13 |
15. |
Sinh học |
14 |
16. |
Công nghệ Thông tin |
13 |
17. |
Văn học |
14 |
18. |
Lịch sử |
14 |
19. |
Việt Nam học |
14 |
20. |
Khoa học Thư viện |
14 |
21. |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
22. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 |
Để tra cứu điểm chuẩn, độc giả soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500.
Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500.
Tiến Dũng