Mùa thi này, ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển 790 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành đào tạo bậc đại học và 664 chỉ tiêu cho 7 ngành của bậc cao đẳng. Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 phải bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn NV1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 là ngày 25/8-10/9.
Dưới đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông KV3:
STT |
Mã |
Ngành |
Điểm NV1 |
Hệ đại học | |||
1 |
101 |
Công nghệ thông tin |
15 A - B |
2 |
102 |
Toán - Tin ứng dụng |
15 A |
3 |
103 |
Điện - Điện tử |
15 A |
4 |
104 |
Bảo hộ lao động |
15 A - B |
5 |
105 |
Xây dựng DD & CN |
15 A |
6 |
106 |
Xây dựng cầu đường |
15 A |
7 |
107 |
Cấp thoát nước - MTN |
15 A - B |
8 |
108 |
Qui hoạch đô thị |
15 A |
9 |
201 |
Công nghệ hóa học |
15 A - 16 B |
10 |
300 |
Khoa học môi trường |
15 A - 16 B |
11 |
301 |
Công nghệ sinh học |
17 B |
12 |
401 |
Tài chính - Tín dụng |
16 A - D1 |
13 |
402 |
Kế toán - Kiểm toán |
16 A - D1 |
14 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
16 A - D1 |
15 |
404 |
QTKD quốc tế |
16 A - D1 |
16 |
405 |
QTKD nhà hàng-KS |
16 A - D1 |
17 |
501 |
Xã hội học |
14 C - D1 |
18 |
502 |
Việt Nam học |
15 C- D1 |
19 |
701 |
Tiếng Anh |
14 D1 |
20 |
704 |
Tiếng Trung Quốc |
14 D1 - D4 |
21 |
707 |
Trung - Anh |
14 D1 - D4 |
22 |
800 |
Mỹ thuật công nghiệp |
18 H |
23 |
406 |
Quan hệ lao động |
15A - D1 |
Hệ cao đẳng | |||
1 |
C65 |
Công nghệ thông tin |
10 A - D1 |
2 |
C66 |
Điện - Điện tử |
10 A |
3 |
C67 |
Xây dựng DD & CN |
10 A |
4 |
C69 |
Kế toán - Kiểm toán |
10 A - D1 |
5 |
C70 |
Quản trị kinh doanh |
10 A - D1 |
6 |
C71 |
Tài chính - Tín dụng |
10 A - D1 |
7 |
C72 |
Tiếng Anh |
10 D1. |
Còn ĐH Thành Đô (CĐ Công nghệ Thành Đô cũ) tuyển 900 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 1.700 chỉ tiêu NV2 hệ cao đẳng. Đối với học sinh phổ thông KV3, mức điểm khối A, D1 là 13 và B, C 14 điểm. Hệ cao đẳng lấy thấp hơn 3 điểm. Còn các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
STT |
Ngành |
Khối |
NV2 |
Hệ đại học (900 chỉ tiêu) | |||
1 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A |
A: 13 B: 14 C: 14 D1: 13
|
2 |
Kế toán |
A, D1 | |
3 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 | |
4 |
Quản trị văn phòng |
A, C, D1 | |
5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
A, C, D1 | |
6 |
Tiếng Anh |
D1 | |
Hệ cao đẳng (1.700 chỉ tiêu) | |||
1 |
Tin học |
A, B, D1 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
A |
A: 10 B: 11 C: 11 D1: 10
|
3 |
Công nghệ Điện tử viễn thông |
A, D1 | |
4 |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
A | |
5 |
Kế toán doanh nghiệp |
A, B, D1 | |
6 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 | |
7 |
Quản trị kinh doanh Khách sạn |
A, D1, C | |
8 |
Quản trị văn phòng |
A, D1, C | |
9 |
Thư viện - thông tin |
A, D1, C | |
10 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
A, D1, C | |
11 |
Tiếng Anh |
D1 | |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A, B | |
(Điểm môn Ngoại ngữ phải đạt 5 điểm trở lên) |
Tiến Dũng