*Danh sách các trường đã công bố điểm trúng tuyển |
Năm học này, ĐH Thành Đô dành 3.500 chỉ tiêu xét tuyển NV2, trong đó 1.750 chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học.
Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Đại học:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A, D1: 13 |
120 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
A: 13 |
120 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
103 |
A, D1: 13 |
100 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô ** |
104 |
A: 13 |
100 |
5 |
Kế toán |
105 |
A, D1: 13 |
250 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
107 |
A, D1: 13 |
180 |
7 |
Quản trị khách sạn ** |
108 |
A, D1: 13 |
100 |
8 |
Quản trị văn phòng |
109 |
A, D1: 13 - C: 14 |
160 |
9 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
111 |
A, D1: 13 - C: 14 |
100 |
10 |
Tiếng Anh |
112 |
D1: 13 |
100 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường ** |
113 |
A: 13 – B: 14 |
100 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ** |
114 |
A: 13 |
100 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ** |
115 |
A, D1: 13 |
100 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng ** |
106 |
A, D1: 13 |
120 |
Điểm chuẩn NV1, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 và chỉ tiêu cụ thể của từng ngành hệ Cao đẳng:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Công nghệ thông tin |
01 |
A, D1: 10 |
100 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
02 |
A: 10 |
100 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
03 |
A, D1: 10 |
120 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
04 |
A: 10 |
100 |
5 |
Kế toán |
05 |
A, D1: 10 |
200 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
07 |
A, D1: 10 |
120 |
7 |
Quản trị khách sạn ** |
08 |
A, D1: 10 |
100 |
8 |
Quản trị văn phòng |
09 |
A, D1: 10 - C: 11 |
200 |
9 |
Khoa học thư viện |
10 |
A, D1: 10 - C: 11 |
60 |
10 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
11 |
A, D1: 10 - C: 11 |
100 |
11 |
Tiếng Anh |
12 |
D1: 10 |
100 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
A: 10 – B: 11 |
100 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
A: 10 |
100 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ** |
15 |
A, D1: 10 |
100 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng ** |
06 |
A, D1: 10 |
150 |
Để tra cứu điểm chuẩn, độc giả soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500.
Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500.
Hoàng Thùy