Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học của ĐH Công nghiệp lấy cao nhất 17 điểm đối với khối B, tiếp đó là ngành Công nghệ thực phẩm lấy 16.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét NV2 cho các ngành đào tạo:
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
NV1 |
NV2 | |||
Khối thi |
Điểm |
Khối thi |
Điểm |
Chỉ tiêu | ||
D510301 |
CN Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13,5 |
A, A1 |
14 |
50 |
D510302 |
CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
13 |
A, A1 |
13 |
100 |
D510206 |
CN Kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
13 |
A, A1 |
13 |
80 |
D510201 |
CN Kỹ thuật cơ khí |
A, A1 |
14 |
A, A1 |
14 |
30 |
D510203 |
CN Kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
13 |
A, A1 |
13 |
30 |
D510205 |
CN Kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
14,5 |
A, A1 |
15 |
30 |
D540204 |
CN May |
A, A1 |
13 |
A, A1 |
13 |
30 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A, A1 |
13 |
A, A1 |
13 |
60 |
D510401 |
CN Kỹ thuật hóa học |
A |
15 |
A |
15 |
60 |
B |
17 |
B |
17 | |||
D510406 |
CN Kỹ thuật môi trường |
A, B |
14,5 |
A, , B |
14,5 |
30 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
16 |
A, B |
16 |
30 |
D340301 |
Kế toán |
A, A1, D |
15,5 |
A, A1, D |
16 |
30 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D |
14,5 |
A, A1, D |
15 |
40 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D |
15,5 |
A, A1, D |
16 |
60 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D |
20,5 |
D |
21 |
30 |
Hệ cao đẳng:
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
NV1 |
NV2 | |||
Khối |
Điểm |
Khối thi |
Điểm |
Chỉ tiêu | ||
C510301 |
CN Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
11,5 |
A, A1 |
12 |
20 |
C510302 |
CN Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10,5 |
A, A1 |
11 |
20 |
C510206 |
CN Kỹ thuật nhiệt |
A, A1 |
10 |
A, A1 |
10 |
50 |
C510201 |
CN Kỹ thuật bơ khí |
A, A1 |
11,5 |
A, A1 |
12 |
20 |
C510202 |
CN chế tạo máy |
A, A1 |
11 |
A, A1 |
11 |
20 |
C540205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A, A1 |
11,5 |
A, A1 |
12 |
20 |
C540204 |
CN May |
A, A1 |
10,5 |
A, A1 |
11 |
20 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10,5 |
A, A1 |
11 |
20 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, B |
11,5 |
A, B |
12 |
20 |
C510406 |
CN kỹ thuật môi trường |
A, B |
11,5 |
A, B |
12 |
20 |
C540102 |
CN Thực phẩm |
A, B |
12,5 |
A, B |
13 |
20 |
C340301 |
Kế toán |
A, A1, D |
12,5 |
A, A1, D |
13 |
20 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D |
11,5 |
A, A1, D |
12 |
20 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D |
12 |
A, A1, D |
12 |
80 |
C220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D |
16,5 |
D |
17 |
20 |
Điểm ngành Ngôn ngữ Anh đã nhân hệ số. Những thí sinh đã tham dự kỳ thi đại học hệ chính quy năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT không trúng tuyển nguyện vọng 1 ở các trường, nhưng có kết quả thi (đã cộng điểm ưu tiên) cao hơn hoặc bằng điểm xét tuyển nguyện vọng 2 của Trường ĐH Công nghiệp TP HCM được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành có cùng khối thi.
ĐH Tài Nguyên môi trường TP HCM có điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 bằng với sàn của Bộ ở cả hệ ĐH và CĐ.
Điểm chuẩn NV1 các ngành đào tạo:
Các ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
Bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT |
Quản lý đất đai |
D850103 | |
Quản trị kinh doanh |
D340101 | |
Địa chất học |
D440201 | |
Điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ cao đẳng đều bằng sàn |
Các ngành xét tuyển NV2:
Các ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Các khối tuyển | ||
Chỉ tiêu: 750 |
||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B | ||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A, A1, B, D1 | ||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 | ||
Địa chất học |
D440201 |
A, A1, B | ||
Hệ cao đẳng | ||||
Chỉ tiêu: 1.700 |
||||
Khí tượng học |
C440221 |
A, A1, B, D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B | ||
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C515902 |
A, A1, B | ||
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, A1, B, D1 | ||
Thủy văn |
C440224 |
A, A1, B, D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A, A1 | ||
Hệ thống thông tin |
C440207 |
A, A1, D1 | ||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 | ||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
A, A1 |
Hải Duyên