Trao đổi với VnExpress, ông Trần Văn Tường, Trưởng ban Đào tạo ĐH Thái Nguyên cho biết, dù điểm trúng tuyển bằng sàn nhưng ĐH Nông lâm vẫn không lấy đủ chỉ tiêu. Trường đang xin phép Bộ GD&ĐT lấy khối B thấp xuống 2 điểm.
Tên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
328 |
| |
Nhóm ngành kỹ thuật điện |
A |
145 |
17 |
Kỹ thuật Xây dựng công trình |
A |
44 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
20 |
15 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
76 |
15 |
Quản lý Công nghiệp |
A |
43 |
15 |
ĐH Sư phạm |
150 |
| |
SP Tin học |
A |
25 |
18 |
SP Tâm lý giáo dục |
C |
11 |
15 |
SP Tiếng Nga (chưa có hệ số) |
D2 |
25 |
13 |
SP Tiếng Pháp (chưa có hệ số) |
D1;D3 |
40 |
13 |
Sư phạm GDTC-GDQP |
T |
15 |
18,5 |
Sư phạm Giáo dục Công nghệ |
A |
34 |
15 |
ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
|
| |
Kinh tế; Quản trị kinh doanh; Makerting |
A |
154 |
19 |
ĐH Nông lâm |
319 |
| |
Quản lý đất đai |
A |
10 |
15 |
Công nghiệp Nông thôn |
A |
49 |
15 |
Phát triển Nông thôn |
A |
74 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A |
45 |
15 |
Chăn nuôi - Thú y |
B |
14 |
15 |
Trồng trọt |
B |
4 |
15 |
Nông lâm kết hợp |
B |
24 |
15 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
B |
36 |
15 |
Hoa viên cây cảnh |
A, B |
33 |
15 |
Bảo quản chế biến nông sản |
A, B |
30 |
15 |
Khoa Công nghệ Thông tin |
165 |
| |
Nhóm ngành KT Công nghệ thông tin |
A |
98 |
16,5 |
Điện tử - Viễn thông |
A |
20 |
16,5 |
Công nghệ điều khiển tự động |
A |
47 |
16,5 |
ĐH Khoa học Tự nhiên và Xã hội |
400 |
| |
Cử nhân Toán học |
A |
46 |
15 |
Cử nhân Vật lý |
A |
39 |
15 |
Cử nhân Toán- Tin ứng dụng |
A |
55 |
15 |
Cử nhân Hoá học |
A |
44 |
15 |
Cử nhân Địa lý |
A |
40 |
15 |
Cử nhân Khoa học môi trường |
A |
32 |
15 |
Cử nhân Sinh học |
B |
8 |
15 |
Cử nhân Văn học |
C |
43 |
14 |
Cử nhân Lịch sử |
C |
26 |
14 |
Cử nhân KH Quản lý (thi khối C) |
C |
27 |
14 |
D1 |
13 | ||
Cử nhân Tiếng Anh (chưa có hệ số) |
D1 |
40 |
13 |
|
|
|
|
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
500 |
| |
Cơ khí |
A |
50 |
12 |
Điện - Điện tử |
A |
50 |
12 |
Công nghệ thông tin |
A |
100 |
12 |
Kế toán |
A |
50 |
12 |
Quản tri kinh doanh |
A |
50 |
12 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A |
50 |
12 |
Quản lý đất đai |
A |
50 |
12 |
Trồng trọt |
B |
50 |
12 |
Thú y |
B |
50 |
12 |
Tiến Dũng