Phòng đào tạo nhà trường thông tin, đối với hệ Đại học, điểm trúng tuyển vào trường là 15,5 điểm. Thí sinh có NV1 chuyên ngành Hệ thống điện đạt 16 hoặc 16,5 điểm được chuyển sang một chuyên ngành khác trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.
Thí sinh có điểm thi đạt 15.5 điểm ở các chuyên ngành mà điểm chuẩn NV1 ở chuyên ngành này cao hơn 15.5 điểm được chuyển sang một chuyên ngành khác cùng khối thi có điểm chuẩn NV1 là 15,5.
Trong giấy báo trúng tuyển dành cho các thí sinh nói trong mục 2 này sẽ ghi rõ các chuyên ngành thí sinh được lựa chọn. Thí sinh đánh dấu chuyên ngành mình lựa chọn vào giấy báo trúng tuyển trước khi nhập học.
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Hệ đại học:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện |
101 |
17.0 |
10 |
19.0 |
Xét khối A |
2 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
101 |
16.0 |
10 |
18.0 |
Xét khối A |
3 |
Nhiệt điện |
101 |
15.5 |
20 |
16.0 |
Xét khối A |
4 |
Điện lạnh |
101 |
15.5 |
20 |
16.0 |
Xét khối A |
5 |
Điện hạt nhân |
101 |
15.5 |
20 |
16.0 |
Xét khối A |
6 |
Quản lý năng lượng |
104 |
16.0 |
10 |
18.5 |
Xét khối A |
7 |
Công nghệ thông tin |
105 |
15.5 |
10 |
17.0 |
Xét khối A |
8 |
Công nghệ tự động |
106 |
15.5 |
10 |
17.0 |
Xét khối A |
9 |
Điện tử viễn thông |
107 |
15.5 |
20 |
16.0 |
Xét khối A |
10 |
Kỹ thuật điện tử |
107 |
15.5 |
15 |
16.0 |
Xét khối A |
11 |
Điện tử y sinh |
107 |
15.5 |
15 |
16.0 |
Xét khối A |
12 |
Công nghệ cơ khí |
108 |
15.5 |
20 |
15.5 |
Xét khối A |
13 |
Công nghệ Cơ điện tử |
109 |
15.5 |
20 |
16.0 |
Xét khối A |
14 |
Quản trị kinh doanh A |
110 |
15.5 |
10 |
16.0 |
|
15 |
Quản trị kinh doanh D1 |
|
15.5 |
5 |
16.0 |
|
16 |
Tài chính ngân hàng A |
111 |
16.0 |
10 |
19.0 |
|
17 |
Tài chính ngân hàng D1 |
|
16.0 |
5 |
19.0 |
|
18 |
Kế toán A |
112 |
16.0 |
10 |
19.0 |
|
19 |
Kế toán D1 |
|
16.0 |
0 |
|
|
Tổng số |
|
|
240 |
|
|
Hệ cao đẳng:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận đơn NV2 |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện (HTĐ) |
C65 |
10.0 |
70 |
11.0 |
Xét khối A |
2 |
HTĐ (Lớp đặt ở Vinh) |
C65NA |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
3 |
Nhiệt điện |
C66 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
4 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
C67 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
5 |
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) |
C67NA |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
6 |
Điện lạnh |
C68 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
7 |
Thủy điện |
C69 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
8 |
Quản lý năng lượng |
C70 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
9 |
Công nghệ thông tin |
C71 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
10 |
Công nghệ tự động |
C72 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
11 |
Điện tử viễn thông |
C73 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
12 |
Công nghệ cơ khí |
C74 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
13 |
Công nghệ Cơ điện tử |
C75 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A |
14 |
Quản trị kinh doanh |
C76 |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A,D1 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
C77 |
10.0 |
40 |
11.0 |
Xét khối A,D1 |
16 |
Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) |
C77NA |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A,D1 |
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
C78 |
10.0 |
40 |
11.0 |
Xét khối A,D1 |
18 |
Kế toán doanh nghiệp (Lớp đặt ở Vinh) |
C78NA |
10.0 |
40 |
10.0 |
Xét khối A,D1 |
Để tra cứu điểm chuẩn, độc giả soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500.
Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500.
Hoàng Thùy