Sáng 10/8. Học viện Báo chí Tuyên truyền công bố điểm trúng tuyển vào các khoa, chuyên ngành. Khoa Báo chí, Phát thanh Truyền hình, Quan hệ Quốc tế có điểm chuẩn cao nhất trong tổng số hơn 20 chuyên ngành trường đào tạo.
Cụ thể, thí sinh khối C muốn đỗ vào chuyên ngành Báo in, Báo mạng điện tử phải đạt từ 22 điểm trở lên. Số điểm tương ứng ở báo ảnh là 21,5, Báo phát thanh, Truyền hình, Quan hệ Quốc tế 22,5... Các nhóm ngành Lý luận, Tuyên truyền có điểm chuẩn thấp hơn, dao động từ 15 đến 19 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể cho từng ngành như sau:
HV Báo chí tuyển bổ sung thêm chỉ tiêu ở một số chuyên ngành. Thí sinh muốn gửi hồ sơ xét tuyển phải đảm bảo đủ điều kiện đạt điểm số theo quy định và gửi về trường từ 10/8 - 30/8.
Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển:
Sáng 10/8, ĐH Tây Bắc cũng công bố xét tuyển hàng nghìn chỉ tiêu NV2, bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 10/8 đến hết ngày 30/11. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian từ ngày 10/8 đến ngày 1/9 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học vào ngày 7/9. Thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 1/9 nếu trúng tuyển sẽ được triệu tập nhập học sau 1 tuần kể từ ngày nhận hồ sơ.
Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển trình độ đại học như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm nhận |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
D140209 |
Sư phạm Toán |
A |
13 |
80 |
A1 |
13 |
50 | ||
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A |
13 |
30 |
A1 |
13 |
15 | ||
D1 |
13,5 |
15 | ||
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
A |
13 |
35 |
A1 |
13 |
15 | ||
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
A |
13 |
25 |
B |
14 |
30 | ||
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
A |
13 |
20 |
B |
14 |
45 | ||
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14,5 |
120 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14,5 |
120 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
13,5 |
40 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
11 |
40 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
11 |
60 |
D620205 |
Lâm sinh |
A |
13 |
20 |
B |
14 |
25 | ||
D620105 |
Chăn nuôi |
A |
13 |
25 |
B |
14 |
30 | ||
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
A |
13 |
20 |
B |
14 |
30 | ||
D620109 |
Nông học |
A |
13 |
20 |
B |
14 |
20 | ||
D340301 |
Kế toán |
A |
13 |
20 |
A1 |
13 |
10 | ||
D1 |
13,5 |
10 | ||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
13 |
20 |
A1 |
13 |
10 | ||
D1 |
13,5 |
10 | ||
D340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
13 |
30 |
A1 |
13 |
10 | ||
D1 |
13,5 |
10 | ||
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
16 |
24 |
D1 |
16 |
10 |
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển trình độ cao đẳng:
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm nhận |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
C140209 |
Sư phạm Toán |
A |
10 |
40 |
A1 |
10 |
20 | ||
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11,5 |
60 |
C140218 |
Sư phạm Lịch sử |
A |
10 |
20 |
C |
11,5 |
40 | ||
C140212 |
Sư phạm Hoá học |
A |
10 |
30 |
B |
11 |
30 | ||
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
30 |
A1 |
10 |
15 | ||
D1 |
10,5 |
15 | ||
C340301 |
Kế toán |
A |
10 |
30 |
A1 |
10 |
15 | ||
D1 |
10,5 |
15 | ||
C480201 |
Sư phạm Tin học |
A |
10 |
30 |
A1 |
10 |
15 | ||
D1 |
10,5 |
15 | ||
C140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
8 |
60 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
8 |
60 |
C140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
10,5 |
60 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
8 |
60 |
C620109 |
Nông học |
A |
10 |
30 |
B |
11 |
30 | ||
C620205 |
Lâm sinh |
A |
10 |
30 |
B |
11 |
30 | ||
C850101 |
Quản lí Tài nguyên và môi trường |
A |
10 |
30 |
B |
11 |
30 | ||
C620112 |
Bảo vệ thực vật |
A |
10 |
30 |
B |
11 |
30 | ||
C620105 |
Chăn nuôi |
A |
10 |
30 |
B |
11 |
30 |
Hoàng Thùy