Đáp án
(a) Official letters and forms sometimes come across as unsympathetic or officious.
(Các biểu mẫu và công văn chính thức đôi khi đi qua mà không có cảm xúc hay háo hức chờ đón).
(b) On The Office, Steve Carell played a confident, articulate buffoon with a serious attitude and an officious air.
(Trên tờ The Office, Steve Carell đóng vài người hề tự tin, ăn nói lưu loạt với một thái độ nghiêm túc và dánh điệu sốt sắng).
(c) The team manager met with the authorities but played no official role in the investigation.
(Người quản lý nhóm gặp các nhà chức trách nhưng không phải vai trò chính thức trong việc điều tra).
(d) People are tired of being pushed around by officious civil servants.
(Mọi người mệt mỏi vì bị thúc ép xung quanh bởi các công chức lăng xăng).
(e) The store is making efforts to use less energy, reduce emissions, and recycle obsolete machines.
(Các cửa hàng đang nỗ lực để sử dụng ít năng lượng, giảm khí thải và tái chế máy móc lỗi thời).
(f) Although CD writers are obsolescent, writable CD discs continue to sell by the billions.
(Mặc dù máy ghi CD không còn được sử dụng, đĩa CD có thể ghi lại tiếp tục bán được hàng tỷ).
(g) In 1998, an estimated 20 million computers became obsolete every year.
(Vào năm 1998, ước tính có khoảng 20 triệu máy tính trở nên lỗi thời mỗi năm).
(h) A New York City ordinance said that street preachers could not hold public meetings without first obtaining a permit from the police commissioner.
(Một pháp lệnh của thành phố New York nói rằng những người truyền giáo đường phố không thể tổ chức cuộc họp công cộng mà không có sự cho phép của ủy viên cảnh sát).
(i) Because General Aurand had written the book on ammunition storage, he wanted to inspect the ordnance depot.
(Bởi vì General Aurand đang viết cuốn sách về lưu trữ đạn dược, ông muốn kiểm tra các kho vũ khí).
(j) Even now, doctors in Misrata are reporting an uptick in amputations, a common result of unexploded ordnance.
(Ngay cả bây giờ, các bác sĩ ở Misrata được báo cáo một sự gia tăng về cắt bỏ bộ phận, đây là hậu quả của những trái bom chưa nổ).