Cùng khám phá 10 từ vựng có nghĩa tiếng lóng (slang) được dùng phổ biến trong tiếng Anh.
Dough /doʊ/ - Nghĩa thường (n): flour mixed with water and often yeast, fat, or sugar, so that it is ready for baking - bột mì nhồi - Nghĩa từ lóng (n): money - tiền (cách diễn đạt này cũng tương tự như tiếng Việt dùng từ "cơm, gạo" để chỉ về tiền bạc trong một số trường hợp). Ví dụ: They lost a lot of dough in that bad business deal. (Họ bị mất nhiều tiền khi thua lỗ vụ làm ăn kia) |
Dig /dɪɡ/ - Nghĩa thường (v): to form a hole by moving soil - đào lỗ - Nghĩa từ lóng (v): to like, enjoy, or appreciate - thích, yêu quý, trân trọng. Ví dụ: You saw Taylor Swift in concert? I really dig her music! (Cậu xem buổi diễn của Taylor Swift chứ? Tớ thực sự mê nhạc của cô ấy) |
Hot /hɑːt/ - Nghĩa thường (adj): high temperature - nóng, có nhiệt độ cao - Nghĩa từ lóng (adj): sexually attractive, or feeling sexually excited - nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn. Ví dụ: Wow, that girl is really hot! (Trời ơi, cô gái kia mới quyến rũ làm sao) |
High /haɪ/ - Nghĩa thường (adj): being a largedistance from top to bottom - cao - Nghĩa từ lóng (adj): describing a person who is experiencing the effect of drugs making them mentally excited - (người) phê thuốc, phấn khích. Ví dụ: He always gets into fights when he’s high. (Mỗi khi phê thuốc, cậu ấy lại lao vào đánh nhau) |
Dump /dʌmp/ - Nghĩa thường (v): to put down or drop something in a careless way: đổ ầm, rơi phịch xuống - Nghĩa từ lóng (v): to break off a romantic relationship without caring much about the other person’s feelings - chia tay không vấn vương, "đá". Ví dụ: If your boyfriend cheats on you, then you should dump him. (Nếu bạn trai cậu lừa dối, hãy đá anh ta không thương tiếc đi) |
Y Vân (theo Espresso English)