Tối 15/7, Sở GD&ĐT Hà Nội phê duyệt điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập. Với 56 điểm, THPT Chu Văn An là trường có điểm chuẩn cao nhất. Một số trường khác có điểm chuẩn cao như THPT Phan Đình Phùng 54 điểm, Thăng Long 54,5, Kim Liên 54, Yên Hòa 53,5, Trần Phú 53, Việt Đức 52,5...
Riêng các trường ngoại thành có điểm chuẩn thấp hơn rất nhiều: THPT Lưu Hoàng, Đại Cường 22 điểm, Mỹ Đức C 23,5, Chương Mỹ B 24...
Học sinh dự thi vào lớp 10. Ảnh: Hoàng Hà. |
Điểm cụ thể vào các trường như sau:
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Chu Văn An |
56 |
Tiếng Nhật: 51,5 |
Phan Đình Phùng |
54 |
|
Phạm Hồng Thái |
50 |
|
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
48,5 |
|
Tây Hồ |
46 |
NV3 khu vực 1, 2: 48 |
Thăng Long |
54,5 |
|
Việt Đức |
52,5 |
Tiếng Nhật: 43 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
53 |
|
Trần Nhân Tông |
48,5 |
Tiếng Pháp: 40 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
50 |
|
Kim Liên |
54 |
Tiếng Nhật: 40 |
Yên Hoà |
53,5 |
|
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
52 |
|
Nhân Chính |
52 |
|
Cầu Giấy |
50 |
|
Quang Trung - Đống Đa |
48 |
|
Đống Đa |
47,5 |
|
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
45 |
NV3 khu vực1,2, 3: 47 |
Ngọc Hồi |
47,5 |
|
Hoàng Văn Thụ |
44,5 |
NV3 toàn thành phố: 46,5 |
Việt Nam - Ba Lan |
42 |
NV3 toàn thành phố: 44 |
Trương Định |
43 |
NV3 khu vực 1,2: 45 |
Ngô Thì Nhậm |
39,5 |
|
Nguyễn Gia Thiều |
53 |
|
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
48,5 |
|
Lý Thường Kiệt |
47 |
|
Yên Viên |
43,5 |
|
Dương Xá |
41 |
|
Nguyễn Văn Cừ |
41 |
|
Thạch Bàn |
40 |
|
Liên Hà |
48 |
|
Vân Nội |
41,5 |
|
Mê Linh |
44,5 |
|
Đông Anh |
40 |
|
Cổ Loa |
41,5 |
|
Sóc Sơn |
42 |
|
Yên Lãng |
41 |
|
Bắc Thăng Long |
37 |
|
Đa Phúc |
41 |
|
Trung Giã |
36 |
|
Kim Anh |
37 |
|
Xuân Giang |
35 |
|
Tiền Phong |
31,5 |
|
Minh Phú |
31 |
NV3 khu vực 6: 33 |
Quang Minh |
28 |
NV3 khu vực 6: 30 |
Tiến Thịnh |
29,5 |
|
Tự Lập |
23 |
NV3 khu vực 6 : 25 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50 |
|
Xuân Đỉnh |
46,5 |
|
Hoài Đức A |
42,5 |
|
Đan Phượng |
44 |
|
Thượng Cát |
37 |
NV3 khu vực 1,2,7: 39 |
Trung Văn |
40 |
NV3 toàn thành phố: 42 |
Hoài Đức B |
38 |
|
Tân Lập |
34,5 |
|
Vạn Xuân - Hoài Đức |
35 |
|
Đại Mỗ |
33 |
NV3 toàn thành phố: 35 |
Hồng Thái |
32,5 |
|
Sơn Tây |
48 |
Tiếng Pháp: 27,5 |
Tùng Thiện |
39 |
|
Quảng Oai |
33,5 |
|
Ngô Quyền - Ba Vì |
33,5 |
|
Ngọc Tảo |
37,5 |
|
Phúc Thọ |
32 |
|
Ba Vì |
28 |
|
Vân Cốc |
29 |
|
Bất Bạt |
23 |
NV3 khu vực 8: 25 |
Xuân Khanh |
22 |
NV3 toàn thành phố: 24 |
Quốc Oai |
42 |
|
Thạch Thất |
42,5 |
|
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
41 |
|
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
35,5 |
|
Minh Khai |
31 |
|
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
29 |
|
Bắc Lương Sơn |
27 |
|
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
52 |
|
Quang Trung - Hà Đông |
44,5 |
|
Thanh Oai B |
37,5 |
|
Chương Mỹ A |
40 |
|
Xuân Mai |
34,5 |
|
Nguyễn Du - Thanh Oai |
34 |
|
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
35 |
NV3 khu vực 10: 37 |
Chúc Động |
29 |
|
Thanh Oai A |
31 |
|
Chương Mỹ B |
24 |
|
Thường Tín |
39,5 |
|
Phú Xuyên A |
37 |
|
Đồng Quan |
34,5 |
|
Phú Xuyên B |
30,5 |
|
Tô Hiệu -Thường Tín |
26,5 |
|
Tân Dân |
27 |
|
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
31 |
NV3 khu vực 4,11: 33 |
Vân Tảo |
25 |
NV3 toàn thành phố: 27 |
Lý Tử Tấn |
24,5 |
NV3 toàn thành phố: 26,5 |
Mỹ Đức A |
41,5 |
|
Ứng Hoà A |
34 |
|
Mỹ Đức B |
30 |
|
Trần Đăng Ninh |
26,5 |
|
Ứng Hoà B |
24,5 |
|
Hợp Thanh |
25,5 |
|
Mỹ Đức C |
23,5 |
|
Lưu Hoàng |
22 |
NV3 toàn thành phố: 24 |
Đại Cường |
22 |
NV3 toàn thành phố: 24 |
Hoàng Thùy