Điểm chuẩn cho tất cả các nghành không nhân hệ số, được áp dụng cho học sinh PTTH khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế cận là 1 điểm.
Theo đó, sẽ có 65 chỉ tiêu cho mỗi ngành Tiếng Trung và Tiếng Nhật. Tuy nhiên, do số lượng hồ sơ đăng ký không nhiều nên những thí sinh đăng ký vào hai ngành trên mà đạt từ điểm sàn trở lên sẽ được nhà trường xét cho chuyển sang học ngành Tiếng Anh Kinh Thương. Ngành Tiếng Trung và Tiếng Nhật sẽ xóa bỏ.
Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển CĐ, được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN.
Trưởng phòng giáo dục đào tạo ĐH Văn Hiến cho biết thêm trường, những thí sinh nào đăng ký xét tuyển vào ngành Văn Hóa Học nếu có điểm bằng sàn đều được nhập học. Trường cũng sẽ có 5 xuất học bổng cho những thí sinh có hoàn cảng khó khăn xét tuyển vào ngành này.
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn nguyện vọng 3 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Mã số |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu | |
Hệ đại học | |||||
Công nghệ thông tin |
A,D1.2.3.4.5.6 |
13,0 |
| ||
B |
15,0 | ||||
102 |
Điện tử - viễn thông |
A,D1.2.3.4.5.6 |
13,0 |
50 | |
B |
15,0 | ||||
401 |
Kinh tế |
A,D1.2.3.4.5.6 |
13,0 |
60 | |
402 |
Du lịch |
A,D1.2.3.4,5.6 |
13,0 |
100 | |
C |
14,0 | ||||
501 |
Xã hội học |
A,D1.2.3.4,5.6 |
13,0 |
60 | |
C |
14.0 | ||||
B |
15.0 | ||||
502 |
Tâm lý học |
A,D1.2.3.4,5.6 |
13.0 |
60 | |
C |
14.0 | ||||
B |
15.0 | ||||
601 |
Ngữ Văn |
C |
14.0 |
60 | |
D1,2,3,4,5,6 |
13.0 | ||||
602 |
Văn hóa học |
C |
14.0 |
65 | |
D1,2,3,4,5,6 |
13.0 | ||||
603 |
Việt Nam Học |
C |
14.0 |
65 | |
D1,2,3,4,5,6 |
13.0 | ||||
701 |
Tiếng Anh kinh thương |
D1 |
13.0 |
65 | |
706 |
Đông Phương học |
C |
14.0 |
65 | |
D1,2,3,4,5,6 |
13.0 | ||||
Hệ cao đẳng | |||||
C65 |
Tin học ứng dụng |
A,D1,2,3,4,5,6 |
10,5 |
60 | |
B |
12,0 | ||||
C66 |
Công nghệ điện tử |
A,D1,2,3,4,5,6 |
10,5 |
60 | |
B |
12,0 | ||||
Hệ cao đẳng kết quả thi cao đẳng | |||||
C65 |
Tin học ứng dụng |
A,D1,2,3,4,5,6 |
15,0 |
| |
B |
17,0 | ||||
C66 |
Công nghệ điện tử |
A,D1,2,3,4,5,6 |
15,0 |
| |
B |
17,0 |
Hải Duyên