Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành của Học viện Hàng không:
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm | ||
NV1 |
NV2 |
Chuẩn NV1 |
Xét NV2 | |||
Hệ đại học | ||||||
Quản trị kinh doanh |
101 |
A, D1 |
450 |
|
15 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
102 |
A |
90 |
53 |
14 |
15 |
Quẩn lý hoạt động bay |
103 |
A, D1 |
60 |
|
16 |
|
Hệ cao đẳng | ||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông viễn thông |
C66 |
A |
28 |
|
10 | |
Quản trị kinh doanh |
C65 |
A, D1 |
46 |
|
10 |
Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn, theo đó điểm trúng tuyển các ngành đều bằng sàn. Đồng thời tuyển NV2 ở hầu hết các ngành.
Tại phân hiệu Kiên Giang có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản, Kế toán, Nuôi trồng thủy sản điểm chuẩn bằng điểm sàn đại học theo khối. Số lượng tuyển mỗi ngành là 80.
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
Hệ đại học |
| ||||
Nhóm ngành khai thác hàng hải |
101 |
A
|
13 |
80 |
13 |
Nhóm ngành cơ khí |
102 |
120 | |||
Công nghệ cơ điện tử |
104 |
70 | |||
Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử |
105 |
90 | |||
Điều khiển tàu biển |
106 |
70 | |||
Kỹ thuật tàu thủy |
107 |
120 | |||
Công nghê kỹ thuật xây dựng |
109 |
70 | |||
Công nghệ thông tin |
103 |
A,D1 |
80 | ||
Hệ thống thông tin kinh tế |
108 |
A, D1 |
70 | ||
Nhóm ngành kinh tế - Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1, D3 |
200 |
13/14 | |
Tiếng Anh |
751 |
D1 |
80 |
13 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
110 |
A, B |
13 |
50/40 |
13/14 |
Công nghệ thực phẩm |
201 |
A, B |
14 |
100/40 |
13/14 |
Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản |
301 |
B |
14 |
120 |
14 |
Hệ cao đẳng |
A, D1, B |
11/11/10 |
Không xét |
Hải Duyên