Dưới đây là chi tiết điểm dành cho học sinh phổ thông KV3, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng ưu tiên liền kề là 1, giữa các khu vực kế tiếp là 0,5.
ĐH Y Hà Nội:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
- Bác sĩ Đa khoa |
301 |
24 |
- Bác sĩ Y học cổ truyền |
303 |
19,5 |
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt |
304 |
22 |
- Bác sĩ Y học Dự phòng |
305 |
18,5 |
- Điều dưỡng |
306 |
19 |
- Kỹ thuật Y học |
307 |
19 |
- Y tế công cộng |
308 |
18,5 |
ĐH Bách khoa Hà Nội:
Nhóm ngành | Các ngành đào tạo | Khối thi | Điểm chuẩn |
01 | - Cơ khí (cơ khí chế tạo, cơ khí động lực), Cơ điện tử, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật tàu thủy - Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A | 18 |
02 | - Kỹ thuật Điện, Điều khiển và Tự động hóa - Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh - Công nghệ thông tin - Toán - Tin ứng dụng |
A | 21 |
03 | - Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật In - Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật sinh học - Kỹ thuật thực phẩm |
A | 17 |
04 | - Kỹ thuật Dệt May và thời trang - Kỹ thuật Vật liệu - Sư phạm kỹ thuật |
A | 16 |
05 | - Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật Hạt nhân |
A | 17 |
06 | - Kinh tế và Quản lý | A, D | 17 |
07 | - Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ (tiếng Anh nhân đôi) | D | 24 |
Nguyện vọng 2 vào ĐH Bách khoa Hà Nội:
Hệ đào tạo |
Mã |
Nhóm ngành |
Số lượng |
Điểm xét |
Cử nhân kỹ thuật / Kỹ sư |
03 |
Hoá - Sinh - Thực phẩm - Môi trường |
150 |
≥ 17 |
04 |
Dệt may - Vật liệu - Sư phạm Kỹ thuật |
100 |
≥ 16 | |
05 |
Vật lý kỹ thuật - Kỹ thuật hạt nhân |
50 |
≥ 17 | |
Cử nhân công nghệ |
CN1 |
Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh |
200 |
≥ 15 |
CN2 |
Điện - Điều khiển và Tự động hoá - Điện tử Viễn thông - Công nghệ thông tin | |||
CN3 |
Hoá - Sinh - Thực phẩm | |||
Cao đẳng kỹ thuật |
C11 |
Cơ khí - Cơ điện tử |
200 |
≥ 10 (không tính điểm ưu tiên và khu vực) |
C20 |
Điện - Điều khiển và Tự động hoá | |||
C21 |
Điện tử - Viễn thông | |||
C22 |
Công nghệ thông tin |
ĐH Sư phạm Hà Nội
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
NV2 | |
Điểm |
Số lượng | ||||
Sư phạm Toán |
A |
160 |
21 |
||
Sư phạm Tin |
A |
40 |
16 |
||
Sư phạm Vật lý |
A |
100 |
19 |
||
Sư phạm KT C.Nghiệp |
A |
50 |
15 |
>=15 |
29 |
Công nghệ Thông tin |
A |
80 |
16 |
>=16 |
60 |
Toán học |
A |
40 |
16 |
>=16 |
25 |
Sư phạm Hóa |
A |
90 |
21,5 |
||
Sư phạm Sinh |
B |
60 |
16,5 |
||
Sinh học |
A |
15 |
16,5 |
||
B |
25 |
16 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
120 |
20 |
||
D1,2,3 |
40 |
19,5 |
|||
Sư phạm Sử |
C |
65 |
20,5 |
||
D1,2,3 |
25 |
16,5 |
|||
Sư phạm Địa lý |
A |
35 |
17 |
||
C |
55 |
21,5 |
|||
Tâm lý Giáo dục |
A |
15 |
16 |
||
B |
15 |
15 |
|||
D1,2,3 |
15 |
15 |
|||
Giáo dục Chính trị |
C |
65 |
16 |
||
D1,2,3 |
25 |
15 |
|||
Việt Nam học |
C |
60 |
16,5 |
||
D1 |
20 |
15 |
|||
Công tác Xã hội |
C |
60 |
15 |
>=15 |
40 |
GDCT - GDQP |
C |
90 |
15 |
||
Văn học |
C |
45 |
16,5 |
>=16,5 |
40 |
D1,2,3 |
15 |
16,5 |
|||
Giáo dục Công dân |
C |
35 |
19,5 |
||
D1,2,3 |
15 |
15 |
|||
Tâm lí học |
A |
10 |
15 |
||
B |
10 |
15 |
|||
D1,2,3 |
10 |
15 |
|||
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
50 |
21,5 |
||
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
15 |
20 |
>=20 |
12 |
D3 |
25 |
20 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
N |
50 |
23 |
||
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
50 |
23,5 |
||
Sư phạm TDTT |
T |
80 |
21,5 |
||
Sư phạm Mầm non |
M |
50 |
18 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D1,2,3 |
50 |
19 |
||
Giáo dục đặc biệt |
C |
20 |
15 |
||
D1 |
20 |
15 |
|||
Quản lý Giáo dục |
A |
15 |
15 |
||
C |
20 |
15 |
|||
D1 |
15 |
15 |
|||
Sư phạm Triết học |
C |
35 |
15 |
>=15 |
13 |
D1,2,3 |
15 |
15 |
|||
CĐ Thiết bị trường học |
A |
30 |
>=Sàn CĐ |
60 | |
B |
30 |
>=Sàn CĐ |
Tiến Dũng