TT | Tên trường | Điểm chuẩn |
1 | Học viện Kỹ thuật quân sự |
Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 20; nam miền Nam 16,5 Thí sinh nữ miền Bắc 24,5; nữ miền Nam 20,5. Hệ dân sự: Công nghệ thông tin 17,5 Điện tử viễn thông 16,5 Xây dựng dân dụng CN 16 các ngành Kỹ thuật Điều khiển, Kỹ thuật Ô tô, Xây dựng cầu đường 15,5 Cơ điện tử, Điện tử y sinh 15 Chế tạo máy 14,5. |
2 | Học viện Phòng không - Không quân |
Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5; Đào tạo Chỉ huy tham mưu: nam miền Bắc 16; nam miền Nam 13,5. |
3 | Học viện Hải quân | Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5. |
4 | Học viện Biên phòng | Khối C: nam miền Bắc 18,5; nam miền Nam 16. |
5 | Học viện Hậu cần |
Khối A: nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 14. Hệ dân sự: Tài chính ngân hàng 16; Tài chính kế toán 15,5; Kỹ thuật xây dựng 14,5. |
6 | Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1) | Khối A: nam miền Bắc 16,5. |
7 | Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2) | Khối A: Quân khu 5: 14,5; Quân khu 7: 15; Quân khu 9: 14; các đơn vị còn lại 15. |
8 | Trường Sĩ quan Công binh | Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 13,5. |
9 | Trường Sĩ quan Thông tin | Khối A: nam miền Bắc 16; nam miền Nam 13,5. |
10 | Trường Sĩ quan Pháo binh | Khối A: nam miền Bắc 16,5; nam miền Nam 13,5. |
11 | Trường Sĩ quan Không quân | Khối A: nam miền Bắc 13,5; nam miền Nam 13. |
12 | Trường Sĩ quan Đặc Công | Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5. |
13 | Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp | Khối A: nam miền Bắc và nam miền Nam 14. |
14 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | Khối A: nam miền Bắc 14,5; nam miền Nam 13,5. |
15 | Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự Vin-hem-pic) |
Khối A: nam miền Bắc 15; nam miền Nam 14. Hệ dân sự: CN Kỹ thuật ô tô 14,5. |
16 | Trường Đại học Chính trị | Khối A: nam miền Bắc 15,5; nam miền Nam 15; Khối C: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 16,5. |
17 | Học viện Quân y (đào tạo Bác sĩ quân y) |
Khối A: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21; nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23. Khối B: nam miền Bắc 24,5; nam miền Nam 21 nữ miền Bắc 25,5; nữ miền Nam 23. Hệ dân sự: Y đa khoa (A); Y đa khoa (B) và Dược sĩ (A) 22 điểm. |
18 | Học viện Khoa học quân sự: | + Đào tạo ngành, Khối A: nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 19,5.
+ Đào tạo ngành D220201: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 32; nữ miền Nam 31. + Đào tạo ngành D220202: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 31,5; nữ miền Nam 30,5. Thi Tiếng Nga (D2), nam miền Bắc 29; nam miền Nam 28; nữ miền Bắc 30, nữ miền Nam 29. + Đào tạo ngành D220204: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 29,5; nam miền Nam 28,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5. Thi Tiếng Pháp (D3), nam miền Bắc 30,5; nam miền Nam 29,5; nữ miền Bắc 30,5; nữ miền Nam 29,5. Thi Tiếng Trung (D4), nam miền Bắc 30; nam miền Nam 29,0; nữ miền Bắc 31; nữ miền Nam 30. + Đào tạo ngành D310206: Thi Tiếng Anh (D1), nam miền Bắc 28; nam miền Nam 27; nữ miền Bắc 32; nữ miền Nam 31. Hệ dân sự: Tiếng Anh; Tiếng Trung (Thi tiếng Anh); Tiếng Trung (Thi tiếng Pháp) và Tiếng Trung (Thi tiếng Trung) 20. |
19 | Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội | Đại học hệ dân sự:
+ Phía Bắc: Quản lý văn hóa 21; Báo chí 16; Thanh nhạc 28; Biên đạo múa 31; Huấn luyện múa 30; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 27,5; Sáng tác âm nhạc 25,5; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 29. + Phía Nam: Quản lý văn hóa 20; Báo chí 14,5; Thanh nhạc; Biên đạo múa 31; Huấn luyện múa 30. |
20 | Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường SQLQ1) | Khối C: Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội: 14,5. |
21 | Trường Đại học Nguyễn Huệ (Trường SQLQ2) | Khối C: Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9: 14,5. |
Hoàng Thùy