Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
Đại học |
|
| ||
Tài chính - Ngân hàng |
401 |
20 |
|
|
Kế toán - kiểm toán |
403 |
18,5 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
402 |
18 |
20 |
>=19 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
17 |
80 |
>=18 |
Tiếng Anh thương mại |
751 |
18 |
|
|
Cao đẳng |
|
| ||
Tài chính ngân hàng |
C65 |
13 |
190 |
>=15 |
Điểm chuẩn đại học Khoa học tự nhiên (đại học quốc gia TP HCM).
Ngành học |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm xét NV2 |
Đại học |
420 |
| ||
- Toán-Tin học |
A |
15 |
90 |
15 |
- Vật lý |
A |
14,5 |
80 |
14.5 |
- Điện tử viễn thông |
A |
17 |
|
|
- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
A |
18 |
50 |
18 |
- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn |
A, B |
14.5/15 |
30/30 |
14.5/15 |
- Hóa học |
A |
16 |
|
|
- Địa chất |
A, B |
14, 17 | ||
- Khoa học Môi trường |
A, B |
15.5, 18 | ||
Công nghệ Môi trường |
A, B |
16,19 | ||
- Khoa học vật liệu |
A |
14 |
50 |
14 |
- Sinh học |
B |
16 |
90 |
16 |
- Công nghệ Sinh học |
A, B |
17, 21 |
|
|
Cao đẳng | ||||
Công nghệ tin học |
A |
10 |
675 |
10 |
Hải Duyên