Dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh khu vực 3.
Tên ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV2 |
|
Sư phạm Vật lý |
A |
16 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14,5 |
|
Giáo dục Tiểu học |
A |
13,5 |
|
C |
14,5 |
| |
Kế toán |
A |
14 |
|
D1 |
14 |
| |
Quản trị kinh doanh |
A |
14 |
|
D1 |
14 |
| |
Tiếng Anh |
D1 |
15,5 |
|
Việt Nam học |
C |
14,5 |
|
D1 |
13,5 |
| |
Hệ cao đẳng |
Khối |
Điểm trúng tuyển đối với thí sinh thi ĐH |
Điểm trúng tuyển đối với thí sinh thi CĐ |
Sư phạm Ngữ văn – Giáo dục Công dân |
C |
14 |
15 |
Công tác xã hội |
C |
11 |
12 |
Việt Nam học |
C |
11,5 |
12,5 |
D1 |
10,5 |
11,5 | |
Tiếng Anh |
D1 |
12,5 |
13,5 |
Tin học |
A |
10 |
10,5 |
Kế toán |
A |
10 |
10,5 |
D1 |
10 |
10,5 |
Các ngành năng khiếu (SP Mỹ thuật, GD Mầm non và GD Thể chất) sẽ xác định điểm trúng tuyển sau khi thí sinh dự thi các môn năng khiếu. Điểm môn tiếng Anh của ngành tiếng Anh nhân hệ số 2. Thí sinh có nguyện vọng 1 học các ngành CĐ được ưu tiên 0,5 điểm nhưng kết quả thi tuyển sinh đại học phải đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, không bị điểm 0, trong vùng tuyển. Điểm trúng tuyển được xác định theo điểm trúng tuyển NV2 đối với kết quả thi đại học.
Trường còn xét tuyển 160 chỉ tiêu nguyện vọng 3:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm NV3 |
Chỉ tiêu NV3 |
Giáo dục Tiểu học |
103 |
A |
13.5 |
20 |
C |
14.5 | |||
Quản trị kinh doanh |
105 |
A |
14.0 |
25 |
D1 |
14.0 | |||
Tiếng Anh |
107 |
D1 |
15.5 |
20 |
Việt Nam học |
108 |
C |
14.5 |
45 |
D1 |
13.5 | |||
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
Tin học |
C72 |
A |
10/10,5 |
30 |
Kế toán |
C75 |
A |
10/10,5 |
20 |
D1 |
10/10,5 |
Thí sinh xét tuyển vào các ngành bậc cao đẳng: Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Mỹ thuật phải có mặt tại nhà Đa năng (ĐH Quảng Nam) lúc 14h ngày 1/10 để học quy chế thi và làm thủ tục dự thi các môn năng khiếu theo đề thi riêng của trường.
Tiến Dũng