Lê Quang Liêm (xanh). |
Trước ván đấu cuối cùng, Quang Liêm còn kém người dẫn đầu 0,5 điểm và được đánh giá là chỉ có cơ hội đoạt HC đồng. Tuy nhiên, Liêm đã xuất sắc tận dụng ưu thế cầm quân trắng để thắng Sebastien của Pháp ở trận quyết định, giành tổng cộng 9 điểm sau 11 ván (8 thắng, 2 hoà, 1 thua) và đoạt HC vàng. Cùng lúc, Mariyan của Bulgaria thất bại ở ván cuối, đành chấp nhận đứng thứ hai với 8,5 điểm; còn Maxim của Nga chỉ hoà và đứng thứ 3 với 8,5 điểm. Trước đó, trong ván 9 cũng được coi là then chốt, Liêm đã cầm hoà hạt giống số một Mariyan.
Ở giải trẻ các năm 2001 và 2003, Liêm chỉ đoạt HC bạc lứa U10 và U12. Vì vậy, thắng lợi ở giải năm nay có thể coi là phần thưởng xứng đáng cho những nỗ lực không ngừng của kỳ thủ TP HCM. Tại Belfort lần này, Liêm (Kiện tướng FIDE) đã đứng trên hơn 100 kỳ thủ đến từ nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, vượt qua cả những đại diện của các cường quốc về cờ vua như Nga, Bulgaria, Ấn Độ... Tại các giải đấu trong nước năm nay, phong độ của Liêm cũng rất tốt và ổn định.
Liêm sinh năm 1991, đến với cờ vua từ năm 7 tuổi. Ngoài những thành tích đáng kể trên, Kiện tướng FIDE này còn có HC bạc U16 châu Á khi mới 13 tuổi (năm 2004), HC vàng U14 Đông Nam Á năm nay. Theo đánh giá của giới chuyên môn, Liêm thi đấu rất kiên trì, phòng thủ chắc chắn và cực kỳ bài bản.
5 kỳ thủ còn lại của Việt Nam dự giải năm nay đều không có huy chương. Nguyễn Ngọc Trường Sơn là một trong những kỳ thủ trẻ nhất thế giới được phong cấp Đại kiện tướng quốc tế (ĐKTQT), và là ĐKTQT duy nhất tranh tài ở lứa U16 năm nay. Tuy nhiên, Sơn đã thi đấu không tốt, chỉ xếp thứ 11, kém người đoạt HC vàng tới 1,5 điểm (9-7,5). Năm 2000, ở lứa U10 thế giới, Sơn đã đăng quang.
Võ Thị Kim Phụng xếp thứ tư ở lứa U12 của nữ, cùng có 8 điểm như hai người đứng trên và kém kỳ thủ đoạt HC vàng 2 điểm.
Xếp hạng U14 thế giới:
TT | Kỳ thủ | Elo | Quốc tịch | Điểm |
1 | Lê Quang Liêm | 2326 | Việt Nam | 9 |
2 | BOYCHEV Mariyan | 2240 | Bulgaria | 8,5 |
3 | MATLAKOV Maxim | 2399 | Nga | 8,5 |
4 | SALGADO LOPEZ Ivan | 2340 | TBN | 8,5 |
5 | HESS Robert L | 2278 | Mỹ | 8 |
6 | ZHAO Nan | 2276 | TQ | 8 |
7 | CHIRILA Ioan Cristian | 2350 | Romania | 8 |
8 | WEI Chenpeng | 2406 | TQ | 8 |
9 | SANDEEP Y. | 2189 | Ấn Độ | 7,5 |
10 | PAP Gyula | 2384 | Hungary | 7,5 |
Xếp hạng các lứa tuổi khác:
U10
Nam 1. Grover Sahaj (IND) |
Nữ 1. Wang Jue (CHN) |
U12
Nam Narayanan Srinath(IND) |
Nữ 1. Arabidze Meri (GEO) - 10 điểm |
U16
Nam 1. Lenderman Alex(USA) |
Nữ Muzychuk Anna (SLO) |
U18
Nam Khairullin Ildar(RUS) |
Nữ 1. Purtseladze Maka (GEO) - 8,5 điểm |
T. Huy