VnExpress Xe

Vespa GTS Super 2023

Đời

Loại: Xe ga

Khoảng giá: 94,3 triệu - 179 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 103.080.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Bảng giá Vespa GTS Super 2023

Tại Việt Nam, Vespa GTS Super 2023 được phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
125 94,3 triệu 103,08 triệu 99,88 triệu 99,13 triệu
Sport 150 115,4 triệu 125,24 triệu 122,04 triệu 121,29 triệu
Special Edition 150 123,5 triệu 133,74 triệu 130,54 triệu 129,79 triệu
Sport 300 129 triệu 139,52 triệu 136,32 triệu 135,57 triệu
Tech 300 155,4 triệu 167,24 triệu 164,04 triệu 163,29 triệu
75th 300 179 triệu 192,02 triệu 188,82 triệu 188,07 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
103.080.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    94.300.000
  • Phí trước bạ (5%):
    4.715.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    103.080.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
125 94,3 triệu
Sport 150 115,4 triệu
Special Edition 150 123,5 triệu
Sport 300 129 triệu
Tech 300 155,4 triệu
75th 300 179 triệu
  • Bộ ly hợp
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Ly hợp khô, ly tâm tự động
    Công nghệ động cơ
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Quasar
    Piaggio iGet
    Piaggio iGet
    Công suất (hp/rpm)
    12/8.250
    14,7/8.250
    14,7/8.250
    20,9/7.500
    23,5/8.250
    23,5/8.250
    Dung tích xi-lanh (cc)
    124,7
    155
    155
    278,3
    278,3
    278,3
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    52 x 58,7
    58 x 58,7
    58 x 58,7
     
    75 x 63
    75 x 63
    Hệ thống khởi động
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Điện
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Làm mát bằng dung dịch
    Hộp số (cấp)
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Vô cấp CVT
    Loại động cơ
    Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
    Xi-lanh đơn 4 kì, 4 van
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    11,5/6.000
    13,5/6.750
    13,5/6.750
    22/5.000
    26/5.250
    26/5.250
    Tỷ số nén
     
     
     
     
     
     
  • Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.950 x 755
    1.950 x 740
    1.950 x 755
    1.950 x 755
    1.950 x 755
    1.950 x 755
    Dung tích bình xăng (lít)
    7
    7
    7
    7
    8
    8
    Dung tích cốp dưới yên (lít)
     
     
     
     
     
     
    Độ cao yên (mm)
     
     
     
     
     
     
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,35
    1,35
    1,35
    1,375
    1,375
    1,375
    Khoảng sáng gầm (mm)
     
     
     
     
     
     
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    2,62
    2,54
    2,54
    3,53
    3,24
    3,24
    Trọng lượng khô (kg)
     
     
     
     
     
     
    Trọng lượng ướt (kg)
     
     
     
     
     
     
  • Đèn định vị
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn hậu
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    LED
    Đèn pha
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    LED 2 tầng
    Giảm xóc sau
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm chấn thủy lực hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
    Giảm xóc trước
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
    Kiểu khung
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Khung xe bằng thép liền khối
    Lốp sau
    Lốp không săm 130/70 - 12"
    Lốp không săm 130/70 - 12"
    Lốp không săm 130/70 - 12"
    Lốp không săm 130/70 - 12"
    Lốp không săm 130/70 - 12"
    Lốp không săm 130/70 - 12"
    Lốp trước
    Lốp không săm 120/70 - 12"
    Lốp không săm 120/70 - 12"
    Lốp không săm 120/70 - 12"
    Lốp không săm 120/70 - 12"
    Lốp không săm 120/70 - 12"
    Lốp không săm 120/70 - 12"
    Phanh sau
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh trước
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
    Phanh đĩa ABS đường kính 220 mm
  • Cổng sạc USB
    Cụm đồng hồ
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Đồng hồ Analog và màn hình LCD
    Màn hình TFT
    Màn hình TFT
    Đèn chiếu sáng cốp
    Kết nối điện thoại thông minh
    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)
  • Chân chống điện
    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS
    Hệ thống khóa thông minh
    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)
  • Màu
    White Innocenza, Red Passione, Black Vulcano
    Yellow Sole, White Innocenza, Grey Materia, Black Opaco
    Bronze Antico
    White Innocenza, Grey Titanio, Blue Vivace
    Grey Delicato, Black Vulcano
    Giallo 75th

Xe cùng loại

SYM Elite 50 2023

SYM Elite 50 2023

Khoảng giá: 23,1 - 23,6 triệu

SYM Passing 50 2023

SYM Passing 50 2023

Khoảng giá: 24,2 - 24,7 triệu

SYM Attila 50 2023

SYM Attila 50 2023

Khoảng giá: 26,2 - 26,7 triệu

Xe cùng hãng Vespa

Primavera

Primavera

Khoảng giá: 76,8 - 110 triệu

Sprint

Sprint

Khoảng giá: 82,5 - 132 triệu

Sei Giorni

Sei Giorni

Khoảng giá: 139,4 triệu

Janus

Janus

Khoảng giá: 29 - 33,1 triệu

Tin tức liên quan

Xe Vespa có thể nổ máy khi smartkey không ở gần

Xe Vespa có thể nổ máy khi smartkey không ở gần

Khi ngắt động cơ Vespa GTS 300 bằng cách gạt chân chống điện, xe có thể nổ máy lại dù có chìa khóa thông minh ở gần hay không.

Vespa GTS 2024 ra mắt Đông Nam Á, giá từ 4.900 USD

Vespa GTS 2024 ra mắt Đông Nam Á, giá từ 4.900 USD

Mẫu xe ga thế hệ mới tập trung vào tính công thái học, bổ sung hệ thống khóa thông minh, giá cao nhất 7.200 USD.

Những mẫu xe ga 300 phân khối cho khách Việt

Những mẫu xe ga 300 phân khối cho khách Việt

Loạt xe ga cỡ lớn ra mắt chủ yếu vào nửa cuối năm, đa số nhập khẩu, giá từ 129 triệu đến 349 triệu đồng.

Vespa ra mắt GTS 2023 giá từ 5.900 USD

Vespa ra mắt GTS 2023 giá từ 5.900 USD

GTS 2023 bán ra 4 phiên bản, bổ sung công nghệ, lựa chọn 2 loại động cơ, giá cao nhất 7.500 USD.