1. As light as air/a feather: Nhẹ như lông hồng, rất nhẹ
Ví dụ: Let me help you carry this box. It is as light as a feather. (Để tôi giúp bạn mang cái hộp này. Nó rất nhẹ).
2. As flat as a pancake: Bằng phẳng, tĩnh lặng
Ví dụ: Your little boy can ride on his own, the road is as flat as a pancake. (Con trai cậu có thể đi xe đạp một mình, đường rất phẳng).
3. As please as a punch: Vui như tết, thỏa mãn, hài lòng, rất vui
Ví dụ: Her father is as please as a punch when he saw her school report. (Bố cô ấy vui như Tết khi nhìn thấy kết quả học tập ở trường của cô ấy).
4. As clear as a bell: Trong như tiếng chuông, rành rọt, rõ ràng
Ví dụ: The sound of the radio is good. It is as clear as a bell (Âm thanh của chiếc đài rất tốt. Nó trong như tiếng chuông).
5. As fresh as a daisy: Tươi như hoa, tràn đầy năng lượng, vui vẻ
Ví dụ: After having a sleep, the baby is as fresh as a daisy (Sau khi ngủ một giấc, đứa bé lại tươi như hoa).
Luyện tập: Tìm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân:
1. In the harbor, the machines pick the containers as light as a feather.
A. weightless | B. weight | C. overweight | D. underweight |
2. We can swim in the beach this morning because it's flat as a pancake.
A. waving | B. with wave | C. big wave | D. no wave |
3. The children are as please as a punch when they are being taken to the circus.
A. lucky | B. unhappy | C. excited | D. sad |
4. The leader is explaining the ideas as clear as a bell so we all have known how to do.
A. unclearly | B. clearly | C. obscurely | D. meaningless |
5. To be given a doll as her dream, the girl is as fresh as a daisy.
A. sad | B. bored | C. tired | D. happy |
Đinh Thị Thái Hà