Quay lại Xe Thứ tư, 24/4/2024

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      3NR-VE
    • Dung tích (cc)
      1.197
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      87/6000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      108/4200
    • Hộp số
      4AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      5,3
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      3660x1600x1520
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.455
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      160
    • Bán kính vòng quay (mm)
      4.700
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      33
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      965
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.290
    • Lốp, la-zăng
      175/65R14
Trở về trang “Toyota Wigo 2021”

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 453.537.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    385.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    46.200.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    453.537.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe

Thị trường xe cỡ A khởi sắc

Thị trường xe cỡ A khởi sắc

Có 959 xe phân khúc A giao đến khách hàng trong tháng 3, tất cả xe trong phân khúc đều tăng mạnh doanh số.

Nên mua Toyota Wigo mới?

Nên mua Toyota Wigo mới?

Tôi mới lấy bằng lái xe, muốn mua xe cỡ A chủ yếu đi làm và đón con trong nội thành, xin hỏi mua chiếc xe trên có phù hợp. (Minh MIinh)

Toyota Wigo vượt mặt Kia Morning

Toyota Wigo vượt mặt Kia Morning

Doanh số cộng dồn của Wigo trong 11 tháng qua là 1.457 xe, vượt con số 1.367 xe của Morning.

Điểm nhấn trên Toyota Wigo, mẫu hatchback cỡ nhỏ hạng A

Điểm nhấn trên Toyota Wigo, mẫu hatchback cỡ nhỏ hạng A

Trở lại Việt Nam từ tháng 6, Wigo được Toyota Việt Nam kỳ vọng thay đổi cục diện phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ hạng A.