Cách phát âm 'hurt' và 'heard' Bạn phân biệt 'hurt' và 'heard' khi nghe từng từ một, nhưng rất khó để nghe ra chúng trong một câu mà không có ngữ cảnh cụ thể.
Những từ vựng thay thế 'hurt' trong tiếng Anh Bạn có thể ghi nhớ những từ phổ biến như "injured" hay "wounded" để dùng với nghĩa "bị thương".
So sánh 5 động từ có nghĩa 'làm bị thương' Bạn có chắc chắn rằng mình phân biệt được cách dùng của các từ "hurt", "injure", "wound", "damage" và "harm"?
Nói "Con bị đau" bằng ngôn ngữ ký hiệu Nắm hờ hai bàn tay, riêng ngón trỏ duỗi thẳng. Hướng hai ngón trỏ vào nhau. Đặt hai bàn tay ở vị trí bị đau. Không chỉ dùng với em bé, đôi khi người lớn cũng sử dụng những ký hiệu này với nhau để nói về việc bị đau.