Dưới đây là chi tiết điểm xét tuyển và chỉ tiêu vào các trường này.
Tổng chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT | |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh (CĐ) |
1.600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Hà Tĩnh |
730 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Hà Tĩnh (CĐ) |
770 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Hoa Lư Ninh Bình |
500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Hoa Lư Ninh Bình (CĐ) |
550 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
400 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Lao động - Xã hội |
100 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Lao động - Xã hội (CĐ) |
370 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
200 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
1.500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH SPKỹ thuật Nam Định (Hệ CĐ) |
800 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Chu Văn An |
1.100 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Chu Văn An (CĐ) |
400 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Dân lập Đông Đô |
1.500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
1.800 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Hải Phòng (Hệ CĐ) |
400 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Dân Lập Lương Thế Vinh |
1.400 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân Lập Lương Thế Vinh (CĐ) |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Dân lập Phương Đông |
1.700 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Đại Nam |
100 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH FPT |
1.200 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Hà Hoa Tiên |
500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Hà Hoa Tiên (CĐ) |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
800 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Thành Tây |
100 |
≥ Điểm sàn đại học |
CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang HN |
3.000 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Công nghệ Viettronics |
1.000 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Du lịch Hà Nội |
100 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương |
860 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật thương mại |
1.400 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kỹ thuật khách sạn và Du lịch |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Tài nguyên và Môi trường |
1.700 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Thuỷ lợi Bắc bộ |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Thương mại và Du lịch |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Xây dựng Nam Định |
450 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Xây dựng Số 1 |
700 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Bắc Kạn |
385 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Bắc Ninh |
700 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Cao Bằng |
400 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Lào Cai |
160 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Lạng Sơn |
440 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Nam Định |
350 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Thái Bình |
710 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Tuyên Quang |
625 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Y tế Hà Tĩnh |
100 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Y tế Nghệ An |
440 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Y tế Thanh Hoá |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Bách nghệ Tây Hà |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật |
1.200 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Công nghệ Hà Nội |
100 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) |
1.240 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Công nghệ thông tin |
470 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
100 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (CĐ) |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Bình Dương |
1.500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Bình Dương (CĐ) |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Dân lập Cửu Long |
1.700 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Cửu Long (CĐ) |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Công nghệ Sài gòn |
1.800 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Duy Tân |
1.975 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Duy Tân (CĐ) |
525 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Dân lập Hồng Bàng |
2.500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Hồng Bàng (CĐ) |
400 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Hùng Vương |
1.200 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Phú Xuân |
1.200 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Phú Xuân (CĐ) |
200 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Dân lập Văn Hiến |
1.600 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Văn Lang |
2.500 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt |
1.300 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
100 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An (CĐ) |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Kinh tế –Tài chính TP.HCM |
300 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM (CĐ) |
200 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
1.800 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (CĐ) |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Phan Châu Trinh |
800 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Quang Trung |
1.700 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Tây Đô |
1.400 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Tây Đô (CĐ) |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
ĐH Tư thục Công nghệ Thông tin Gia Định |
900 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Tư thục Quốc tế Sài Gòn |
700 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Võ Trường Toản |
750 |
≥ Điểm sàn đại học |
ĐH Võ Trường Toản (CĐ) |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Cộng đồng Bình Thuận |
950 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
440 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Cộng đồng Kiên Giang |
380 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Điện lực TP HCM |
400 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Giao thông Vận tải II |
790 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng |
950 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
850 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Lương thực Thực phẩm |
700 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Tài chính Kế toán |
150 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
1.200 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Bến Tre |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Bình Dương |
310 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Bình Định |
660 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Bình Phước |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Đà Lạt |
900 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Đăk Lăk |
360 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Đồng Nai |
1.550 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Gia lai |
700 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Sư phạm Kiên Giang |
600 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Văn hoá nghệ thuật TP HCM |
300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Tư thục Đức Trí |
1.300 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn |
100 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Tư thục Phương Đông - Đà Nẵng |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
CĐ Tư thục Phương Đông - Quảng Nam |
500 |
≥ Điểm sàn cao đẳng |
Tiến Dũng