Sở GD&ĐT Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 công lập. So với năm 2012, điểm chuẩn của những trường top đầu có xu hướng giảm. Cụ thể, THPT Chu Văn An lấy 53,5 điểm (thấp hơn 2,5 điểm), THPT Phan Đình Phùng lấy 49,5 điểm (thấp hơn 4,5 điểm), THPT Thăng Long lấy 52 (thấp hơn 2,5 điểm).
Thí sinh sau giờ thi vào lớp 10. Ảnh: Hoàng Thùy. |
Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập như sau:
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Chu Văn An |
53,5 |
Tiếng Nhật: 51 |
2. |
Thăng Long |
52 |
|
3. |
Kim Liên |
51 |
Tiếng Nhật: 40 |
4. |
Yên Hoà |
51 |
|
5. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
50,5 |
|
6. |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
50,5 |
|
7. |
Việt Đức |
50 |
Tiếng Nhật: 39,5 |
8. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50 |
|
9. |
Phan Đình Phùng |
49,5 |
|
10. |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
49,5 |
|
11. |
Nhân Chính |
49 |
|
12. |
Nguyễn Gia Thiều |
49 |
|
13. |
Trần Nhân Tông |
48,5 |
Tiếng Pháp: 39 |
14. |
Liên Hà |
48,5 |
|
15. |
Phạm Hồng Thái |
48 |
|
16. |
Cầu Giấy |
48 |
|
17. |
Quang Trung-Đống Đa |
46,5 |
|
18. |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
46 |
|
19. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
46 |
|
20. |
Mê Linh |
46 |
|
21. |
Xuân Đỉnh |
46 |
|
22. |
Sơn Tây |
46 |
Tiếng Pháp: 25 |
23. |
Đống Đa |
45,5 |
|
24. |
Ngọc Hồi |
45,5 |
|
25. |
Lý Thường Kiệt |
45,5 |
|
26. |
Yên Viên |
45,5 |
|
27. |
Quang Trung- Hà Đông |
45 |
|
28. |
Đan Phượng |
44,5 |
|
29. |
Thạch Thất |
44 |
|
30. |
Tây Hồ |
43,5 |
|
31. |
Cổ Loa |
43,5 |
|
32. |
Hoài Đức A |
43,5 |
|
33. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
43 |
|
34. |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
43 |
|
35. |
Mỹ Đức A |
43 |
|
36. |
Hoàng Văn Thụ |
42,5 |
|
37. |
Dương Xá |
42,5 |
|
38. |
Thạch Bàn |
42,5 |
|
39. |
Đông Anh |
42,5 |
|
40. |
Quốc Oai |
42,5 |
|
41. |
Việt Nam –Ba Lan |
42 |
|
42. |
Yên Lãng |
42 |
|
43. |
Chương Mỹ A |
42 |
|
44. |
Sóc Sơn |
41,5 |
|
45. |
Thường Tín |
41,5 |
|
46. |
Trương Định |
41 |
|
47. |
Đa Phúc |
41 |
|
48. |
Bắc Thăng Long |
40,5 |
|
49. |
Ngô Thì Nhậm |
40 |
|
50. |
Nguyễn Văn Cừ |
40 |
|
51. |
Tùng Thiện |
40 |
|
52. |
Lê Lợi – Hà Đông |
40 |
|
53. |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
39,5 |
|
54. |
Vân Nội |
38 |
|
55. |
Trung Giã |
38 |
|
56. |
Thượng Cát |
38 |
|
57. |
Thanh Oai B |
37,5 |
|
58. |
Kim Anh |
37 |
|
59. |
Trung Văn |
37 |
|
60. |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
37 |
|
61. |
Hoài Đức B |
36,5 |
|
62. |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
36,5 |
|
63. |
Xuân Giang |
36 |
|
64. |
Ngọc Tảo |
36 |
|
65. |
Tiền Phong |
35 |
|
66. |
Đại Mỗ |
35 |
|
67. |
Xuân Mai |
35 |
|
68. |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
35 |
|
69. |
Phú Xuyên A |
35 |
|
70. |
Tân Lập |
34 |
|
71. |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
34 |
|
72. |
Hồng Thái |
33,5 |
|
73. |
Quảng Oai |
33,5 |
|
74. |
Ứng Hoà A |
33,5 |
|
75. |
Phúc Thọ |
33 |
|
76. |
Ngô Quyền-Ba Vì |
32,5 |
|
77. |
Đồng Quan |
32 |
|
78. |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
32 |
|
79. |
Tiến Thịnh |
31,5 |
|
80. |
Minh Phú |
30,5 |
|
81. |
Minh Khai |
30,5 |
|
82. |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
30,5 |
|
83. |
Quang Minh |
30 |
|
84. |
Vân Cốc |
30 |
|
85. |
Thanh Oai A |
30 |
|
86. |
Chúc Động |
29 |
|
87. |
Tô Hiệu -Thường Tín |
29 |
|
88. |
Bắc Lương Sơn |
25,5 |
|
89. |
Trần Đăng Ninh |
27,5 |
|
90. |
Phú Xuyên B |
26,5 |
|
91. |
Ba Vì |
26 |
|
92. |
Chương Mỹ B |
26 |
|
93. |
Lý Tử Tấn |
26 |
|
94. |
Mỹ Đức B |
25 |
|
95. |
Hợp Thanh |
24,5 |
|
96. |
Xuân Khanh |
24 |
|
97. |
Vân Tảo |
24 |
|
98. |
Mỹ Đức C |
24 |
|
99. |
Tự Lập |
23 |
|
100. |
Bất Bạt |
23 |
|
101. |
Tân Dân |
23 |
|
102. |
Ứng Hoà B |
22 |
|
103. |
Lưu Hoàng |
22 |
|
104. |
Đại Cường |
22 |
Hoàng Thùy