*Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn |
Ngoài Nv1, ĐH Giáo dục còn dành 85 chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 các ngành: Sư phạm Vật lý, Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Sinh học. Chi
TT | Trường ĐH Giáo dục | QHS | Chỉ tiêu 300 | Khối thi | Điểm NV1 |
Chỉ tiêu NV2 85 |
Mức điểm nhận HS ĐKXT NV2 |
1 | Sư phạm toán học | 111 | 50 | A | 18.0 | - | - |
2 | Sư phạm vật lý | 113 | 50 | A | 17.0 | 10 | 17.0 |
3 | Sư phạm hóa học | 207 | 50 | A | 18.0 | - | - |
4 | Sư phạm sinh học | 304 | 50 | A | 17.0 | 15 | 17.0 |
B | 20.0 | - | - | ||||
5 | Sư phạm ngữ văn | 611 | 50 | C | 17.0 | 40 | 17.0 |
D1,2,3,4 | 17.0 | 20 | 17.0 | ||||
6 | Sư phạm lịch sử | 613 | 50 | C | 17.0 | - | - |
D1,2,3,4 | 17.0 | - | - | ||||
Tổng | - | 5,500 | - | - | 1,136 | - |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng lấy điểm chuẩn bằng sàn của Bộ cả hệ đại học và cao đẳng. Chi tiết như sau:
*Hệ đại học:
*Hệ cao đẳng và điểm xét tuyển NV2:
Để tra cứu điểm chuẩn, soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500. Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500. |
Hoàng Thùy