Sáng nay, CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi công bố mức điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2. Chi tiết điểm chuẩn NV1:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm NV1 | |
ĐH |
CĐ | ||||
I |
Cao đẳng |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ May |
01 |
A |
10 |
10 |
2 |
Công nghệ Giày |
02 |
A |
10 |
10 |
3 |
Quản trị Kinh doanh |
03 |
A, D1 |
11 |
13 |
4 |
Tài chính Ngân hàng |
04 |
A, D1 |
11 |
13 |
5 |
Kế toán |
05 |
A, D1 |
11 |
12 |
6 |
Anh văn Thương mại |
06 |
D1 |
10 |
11 |
7 |
Hoa văn Thương mại |
07 |
D1, D4 |
10 |
10 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
08 |
A |
10 |
10 |
9 |
Công nghệ Thông tin |
09 |
A, D1 |
10 |
11 |
10 |
Thiết kế Thời trang |
10 |
A, V |
10 |
10 |
II |
Trung cấp |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng DD&CN |
21 |
Có điểm thi ĐH, CĐ hoặc điểm xét tuyển 2 môn trong học bạ từ 8,0 trở lên. | ||
2 |
Kế toán |
22 |
Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm chuẩn NV1. Nhà trường không xét tuyển NV2 đối với ngành Thiết kế Thời trang. Thí sinh có thể gửi Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2011 (bản chính) hoặc giấy báo trúng tuyển Đại học kèm đơn xin xét tuyển. Còn với hệ Trung cấp, thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2011 (bản chính) hoặc học bạ năm cuối cấp lớp 12 (bản photo).
CĐ Công nghiệp Hưng Yên lấy điểm trúng tuyển NV1 khối A và D1 cùng là 10 điểm. Mỗi khu vực ưu tiên giảm 0,5 điểm và mỗi đối tượng ưu tiên giảm 1 điểm.
Còn CĐ Công nghiệp Huế lấy điểm trúng tuyển thấp nhất là 10 và cao nhất là 15,5. Tổng chỉ tiêu của trường là 950.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm |
|
Tin học ứng dụng |
01 |
A, D1 |
50 |
13 |
|
Kế toán |
02 |
A, D1 |
150 |
15 |
|
CNKT cơ khí |
03 |
A |
100 |
14 |
|
CNKT ôtô |
04 |
A |
50 |
14 |
|
CNKT điện, điện tử |
05 |
A |
150 |
13,5 |
|
CNKT nhiệt |
07 |
A |
50 |
10 |
|
CNKT điện tử, truyền thông |
08 |
A |
50 |
14,5 |
|
CNKT Điều khiển và TĐ hoá |
09 |
A |
50 |
10 |
|
Truyền thông và mạng MT |
10 |
A |
50 |
10 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
11 |
A, D1 |
50 |
15,5 |
|
CNKT cơ điện tử |
12 |
A |
50 |
10 |
|
CNKT hoá học |
13 |
A, B |
50 |
11 |
|
CNKT môi trường |
14 |
A, B |
50 |
12,5 |
|
Việt Nam học (HD du lịch) |
15 |
A, D1 |
50 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
950 |
|
Tiến Dũng