*Danh sách các trường đã công bố điểm trúng tuyển |
Đối với các ngành sư phạm tiếng Anh, sư phạm tiếng Pháp môn Ngoại ngữ tính hệ số 2, ngành sư phạm thể dục thể thao môn năng khiếu tính hệ số 2.
Ngoài ra, sư phạm âm nhạc có môn năng khiếu nhạc, ngành sư phạm Mỹ thuật có môn Hình hoạ tính hệ số 2.
Dưới đây là điểm trúng tuyển chi tiết:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
SL | |||||
1 |
101 |
SP Toán học |
A |
20 |
|
|
2 |
102 |
SP Tin học |
A |
15 |
15 |
11 |
3 |
103 |
SP Vật lý |
A |
19 |
|
|
4 |
104 |
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
15 |
15 |
47 |
5 |
105 |
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
15 |
61 |
6 |
111 |
Toán học |
A |
17 |
17 |
31 |
7 |
201 |
SP Hoá học |
A |
19.5 |
|
|
8 |
301 |
SP Sinh học |
B |
20 |
|
|
9 |
302 |
Sinh học |
A |
16 |
|
|
|
|
|
B |
16 |
|
|
10 |
601 |
SP Ngữ văn |
C |
20 |
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
17 |
| |
11 |
602 |
SP Lịch Sử |
C |
19.5 |
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
12 |
603 |
SP Địa lý |
A |
15 |
|
|
|
|
|
C |
19 |
|
|
13 |
604 |
Tâm lí Giáo dục |
A |
15 |
|
|
|
|
|
B |
15 |
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
|
|
14 |
605 |
Giáo dục chính trị |
C |
15.5 |
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
15.5 |
|
|
15 |
606 |
Việt Nam học |
C |
15 |
|
|
|
|
|
D1 |
15.5 |
|
|
16 |
609 |
Công tác xã hội |
C |
15.5 |
15.5 |
12 |
17 |
610 |
GD Chính trị - GD Quốc phòng |
C |
15 |
15 |
40 |
18 |
611 |
Văn học |
C |
17 |
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
19 |
613 |
Giáo dục công dân |
C |
15 |
15 |
31 |
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
|
|
20 |
614 |
Tâm lí học |
A |
16 |
|
|
|
|
|
B |
16 |
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
16 |
|
|
21 |
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
25 |
|
|
22 |
703 |
SP Tiếng Pháp |
D1 |
20 |
20 |
13 |
|
|
|
D3 |
20 |
|
|
23 |
801 |
SP Âm nhạc |
N |
20 |
|
|
24 |
802 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22.5 |
|
|
25 |
901 |
SP Thể dục thể thao |
T |
25 |
|
|
26 |
903 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18 |
|
|
27 |
904 |
Giáo dục Tiểu học |
D1,2,3 |
18.5 |
|
|
28 |
905 |
Giáo dục Đặc biệt |
C |
15 |
|
|
|
|
|
D1 |
15 |
|
|
29 |
906 |
Quản lí Giáo dục |
A |
15 |
|
|
|
|
|
C |
15 |
|
|
|
|
|
D1 |
15 |
|
|
30 |
907 |
SP Triết học |
C |
15 |
15 |
14 |
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
|
|
31 |
C65 |
Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học |
A |
|
Sàn CĐ |
30 |
|
|
|
B |
|
Sàn CĐ |
30 |
Để tra cứu điểm chuẩn, độc giả soạn tin DCH (dấu cách) Mã trường (cách) Mã ngành, gửi 8500. Ví dụ: Tra cứu điểm chuẩn ĐH Kiến trúc Hà Nội, ngành Kiến trúc (Kiến trúc công trình) soạn tin: DCH KTA 101 gửi 8500. |
Hoàng Thùy