Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn vào các trường:
Trường / Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm NV1 |
Xét tuyển VN2 | |
Điểm |
Chỉ tiêu | ||||
Học viện Tài chính | |||||
Khối A |
|
A |
22,5 |
|
|
Khối D (tiếng Anh hệ số 2) |
|
D |
28,5 |
|
|
* Học viện Tài chính không tuyển NV2 và NV3 | |||||
ĐH Kiến trúc TP HCM | |||||
Xây dựng dân dụng và CN |
103 |
|
|
|
|
|
18 |
|
| ||
|
15 |
16 - 17 |
53 | ||
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
104 |
|
17 |
18 |
30 |
Mỹ thuật Công nghiệp |
801 |
|
19,5 |
|
|
Thiết kế nội - ngoại thất |
802 |
|
19,5 |
|
|
Kiến trúc Công trình |
101 |
|
|
|
|
|
21,5 |
|
| ||
|
15 |
16 - 17 |
46 | ||
Quy hoạch đô thị |
102 |
|
19,5 |
|
|
* NV2 ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, và Kiến trúc Công trình: lấy 16 điểm trở lên đối với thí sinh có hộ khẩu tại 13 tỉnh thành vùng Đồng bằng sông Cửu Long, thí sinh ở các tỉnh thành khác phải có điểm trên 17. | |||||
CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3 | |||||
Giáo dục Mầm non |
01 |
M |
17 |
|
|
Giáo dục Đặc biệt |
04 |
14 |
|
| |
SP Âm nhạc (nhân hệ số 2) |
02 |
N |
21 |
|
|
Sư phạm Mĩ thuật |
03 |
H |
17,5 |
|
|
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh thi khối M phải có môn năng khiếu từ 5 điểm trở lên, khối N phải có môn năng khiếu 7 điểm trở lên, khối H phải có điểm Hình họa và Bố cục từ 5 trở lên. |
Tiến Dũng - Lan Hương