Dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh KV3.
Trường / Ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
HV Y Dược học Cổ truyền |
B |
22,5 |
|
|
| ||||
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
| |||
Hệ đại học |
H |
35 |
|
|
Hệ cao đẳng |
H |
33,5 |
|
|
* Môn Bố cục màu, Hình họa nhân hệ số 2. | ||||
| ||||
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
| |||
Hệ đại học: |
|
|
|
1.050 |
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
15 |
90 |
D1 |
15 |
15 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện |
A |
15 |
15 |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
A |
15 |
15 |
60 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
15 |
15 |
60 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
A |
15 |
15 |
30 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
A |
15 |
15 |
80 |
Công nghệ may |
A |
15 |
15 |
80 |
D1 |
15 |
15 | ||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
15 |
15 |
40 |
D1 |
15 |
15 | ||
Công nghệ cơ điện tử |
A |
15 |
15 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
13 |
13 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13 |
13 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
A |
14 |
14 |
130 |
D1 |
14 |
14 | ||
Kế toán |
A |
15 |
15 |
60 |
D1 |
15 |
15 | ||
Tiếng Anh |
D1 |
14 |
14 |
80 |
Hệ cao đẳng: |
|
|
|
400 |
Công nghệ thông tin |
A |
12 |
12 |
60 |
D1 |
12 |
12 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện |
A |
12 |
12 |
50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
A |
12 |
12 |
40 |
Công nghệ Cơ khí chế tạo |
A |
12 |
12 |
30 |
Công nghệ Hàn & Gia công tấm |
A |
12 |
12 |
30 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
A |
12 |
12 |
50 |
Công nghệ Cơ điện tử |
A |
11 |
11 |
60 |
Công nghệ may |
A |
12 |
12 |
50 |
D1 |
12 |
12 | ||
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp -Tin |
A |
12 |
12 |
30 |
D1 |
12 |
12 | ||
* Điểm tiếng Anh (khối D) của tất cả các ngành không nhân đôi. | ||||
| ||||
CĐ Hóa chất |
| |||
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. | ||||
| ||||
CĐ Y tế Huế |
B |
24 |
|
|
Tiến Dũng