Thứ bậc Họ và tên Tài sản của VIP
(Tỷ đồng)
Số thành viên Cư trú Doanh nghiệp
2011 2010 2011
(**)
2010
(***)
Tên công ty Mã CK Ngành nghề P/E
1 1 Phạm Nhật Vượng - Chủ tịch HĐQT VIC 21.573,724 20.140,983 3 Hà Nội Công ty cổ phần Vincom VIC Bất động sản 14.5
2 2 Đoàn Nguyên Đức - Chủ tịch HĐQT HAG 4.439,517 12.206,704 8 Gia Lai CTCP Hoàng Anh Gia Lai HAG Bất động sản 5.9
3 3 Đặng Thành Tâm - Chủ tịch HĐQT KBC, SGT; Thành viên HĐQT ITA, NVB 2.670,294 10.041,781 7 TP HCM Tổng công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
Công ty Công nghệ Viễn thông Sài Gòn
Công ty Đầu tư Công nghiệp Tân Tạo
Ngân hàng Nam Việt
KBC
SGT
ITA
NVB
Bất động sản 4.6
4 12 Nguyễn Đăng Quang - Chủ tịch HĐQT MSN 1.971,369 1.633,460 2 TP HCM Tập đoàn Ma San MSN Thực phẩm 14.7
5 10 Nguyễn Đức Kiên - Phó Chủ tịch Hội đồng sáng lập ACB 1.924,705 2.091,080 5 Hà Nội Ngân hàng Á Châu ACB Ngân hàng 7.4
6 5 Nguyễn Văn Đạt - Chủ tịch HĐQT PDR 1.911,699 3.434,000 4 TP HCM Công ty phát triển bất động sản Phát Đạt PDR Bất động sản 14.3
7 4 Trần Đình Long - Chủ tịch HĐQT HPG 1.753,615 3.877,647 3 Hà Nội Tập đoàn Hòa Phát HPG Thép 3.6
8 8 Trần Mộng Hùng - Bố ông Trần Hùng Huy - Phó TGĐ ACB 1.734,409 2.464,310 6 TP HCM Ngân hàng Á Châu ACB Ngân hàng 7.4
9 15 Đặng Văn Thành - Chủ tịch HĐQT STB 1.276,864 1.284,237 3 TP HCM Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín STB Ngân hàng 8.3
10 16 Trương Gia Bình - Chủ tịch HĐQT FPT 954,301 1.237,560 4 Hà Nội Tập đoàn FPT FPT Dịch vụ máy tính 6.9
11 11 Nguyễn Thị Như Loan - Chủ tịch HĐQT QCG 851,699 1.711,687 5 Gia Lai Công ty Quốc Cường Gia Lai QCG Bất động sản 20.1
12 (*) Huỳnh Quế Hà - Phó Chủ tịch HĐQT STB, VTO 753,813 (*) 3 TP HCM Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Công ty Vận tải Xăng dầu Vitaco
STB
VTO
Ngân hàng 8.3
13 9 Trần Kim Thành - Chủ tịch HĐQT KDC, TRI, Phó Chủ tịch HĐQT TLG 751,070 2.316,310 7 TP HCM Công ty Kinh Đô
Công ty Nước Giải khát Sài Gòn Tribeco
Tập đoàn Thiên Long
KDC
TRI
TLG
Thực phẩm 8.2
14 7 Nguyễn Duy Hưng - Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ SSI 732,908 2.500,716 3 Hà Nội Công ty Chứng khoán Sài Gòn
Công ty Xuyên Thái Bình Dương
Thuỷ điện Vĩnh Sơn Sông Hinh
SSI
PAN
VSH
Dịch vụ đầu tư
Dịch vụ tiêu dùng
Điện
47.8
15 14 Lê Văn Quang - Chủ tịch HĐQT/TGĐ MPC 630,218 (*) 5 TP HCM Công ty Thuỷ sản Minh Phú MPC Nông sản và thủy hải sản 4
16 30 Cao Thị Ngọc Dung - Chủ tịch HĐQT PNJ 451,620 392,793 11 TP HCM Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận PNJ Đồ may mặc, trang sức, phụ kiện 10.2
17 20 Nguyễn Thanh Nghĩa - Chủ tịch HĐQT DTL 444,312 684,659 3 TP HCM Công ty Đại Thiên Lộc DTL Nông sản và thủy hải sản 5.5
18 24 Bùi Pháp - Chủ tịch HĐQT DLG, DL1 390,894 554,980 7 Gia Lai Tập đoàn Đức Long Gia Lai
Công ty Đầu tư phát triển dịch vụ công trình công cộng Đức Long Gia Lai
DLG
DL1
Đồ đạc, nội thất 18.6
19 21 Doãn Tới - Chủ tịch HĐQT ANV 350,819 668,593 3 An Giang Công ty Nam Việt ANV Nông sản và thủy hải sản 8
20 19 Lê Phước Vũ - Chủ tịch HĐQT HSG 330,116 826,558 3 TP HCM Tập đoàn Hoa Sen HSG Thép 5.2
21 (*) Phạm Phúc Toại - Chủ tịch HĐQT HLG 323,348 (*) 9 TP HCM Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Long HLG Thuốc lá 9.1
22 13 Đỗ Xuân Chiểu - Chủ tịch HĐQT POM 301,829 1.338,982 8 TP HCM Công ty cổ phần Thép Pomina POM Thép 3.7
23 (*) Phạm Văn Khương - Phó TGĐ VIC 299,089 (*) 3 Hà Nội Công ty Cổ phần VINCOM VIC Bất động sản 14.5
24 29 Đào Hữu Hoàng - Chủ tịch HĐQT SPM 277,500 396,778 2 Công ty S.P.M. SPM Dược phẩm 6.2
25 (*) Lê Văn Hướng - Chủ tịch HĐQT JVC 268,134 (*) 5 Hà Nội Công ty cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật JVC Thiết bị y tế 7
26 (*) Đặng Phước Thành - Chủ tịch HĐQT VNS 222,796 (*) 6 TP HCM Công ty Ánh Dương Việt VNS Du lịch 5.2
27 18 Lý Điền Sơn - Chủ tịch HĐQT KDH 217,164 942,173 2 TP HCM Công ty Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền KDH Bất động sản 10.6
28 25 Nguyễn Tuấn Hải - Chủ tịch HĐQT ALP và AME 195,843 535,410 5 Hà Nội Công ty Alphanam
Công ty Alphanam cơ điện
ALP
AME
Máy công nghiệp 18.3
29 (*) Nguyễn Thành Nam - Thành viên HĐQT FPT 186,785 (*) 2 Hà Nội Tập đoàn FPT FPT Dịch vụ máy tính 6.9
30 28 Trần Tuấn Dương - Phó Chủ tịch HĐQT/TGĐ HPG 181,241 400,800 4 Hà Nội Tập đoàn Hòa Phát HPG Thép 3.6

- Nguồn dữ liệu: Cáo bạch và thông tin của doanh nghiệp niêm yết tại hai Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội và TP HCM

-(*) : Thuộc doanh nghiệp mới lên sàn trong năm 2011, hoặc trước đó nhưng chưa có thông tin

-(**): Tổng giá trị cổ phiếu năm giữ tính theo giá đóng cửa phiên giao dịch 31/12/2011

-(***): Tổng giá trị cổ phiếu nắm giữ tính theo giá đóng cửa phiên giao dịch 31/12/2010

Đối tác cung cấp dữ liệu