1
|
Trương Gia Bình - Chủ
tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
2.354
|
1956
|
Hà Nội
|
Tiến
sỹ
|
2
|
Lê Quang Tiến - Phó chủ tịch
HĐQT kiêm Phó tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
1.706
|
1958
|
Hà Nội
|
MBA
|
3
|
Bùi Quang Ngọc - Phó chủ tịch
HĐQT kiêm Phó tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
1.193
|
1956
|
Hà Nội
|
Tiến
sỹ
|
4
|
Lê Văn Quang - Chủ tịch kiêm Tổng
giám đốc
|
Công ty cổ phần Thuỷ
sản Minh Phú
|
MPC
|
1.146
|
1958
|
TP HCM
|
10/10
|
5
|
Chu Thị Bình - Phó tổng
giám đốc
|
Công ty cổ phần Thuỷ
sản Minh Phú
|
MPC
|
1.146
|
1964
|
Cà Mau
|
Trung cấp
|
6
|
Hoàng Minh Châu - Phó chủ tịch
HĐQT kiêm Phó tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
937,2
|
1958
|
TP HCM
|
MBA
|
7
|
Nguyễn Duy Hưng - Chủ
tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc SSI - Uỷ viên
HĐQT VSH - Uỷ viên HĐQT PAN (*)
|
Công ty cổ phần Chứng
khoán Sài Gòn
Công ty cổ phần thuỷ
điện Vĩnh Sơn Sông Hinh
Công ty cổ phần xuyên Thái
Bình dương
|
SSI
PAN VSH
|
909,6
|
1962
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
8
|
Đỗ Cao Bảo – Thành viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
891,6
|
1957
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
9
|
Nguyễn Thị Mai
Thanh - Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
REE. Thành viên HĐQT STB (*) (***)
|
Công ty cổ phần Cơ điện lạnh
Ngân hàng cổ phần Sài Gòn Thương Tín
|
REE STB
|
887,4
|
1952
|
TP HCM
|
Đại
học
|
10
|
Trần Kim Thành - Chủ tịch
HĐQT kiêm Tổng giám đốc điều hành KDC.
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
điều hành NKD (*)
|
Công ty cổ phần Kinh Đô
Công ty cổ phần Kinh Đô
Miền Bắc
|
KDC
NKD
|
836,2
|
1960
|
TP HCM
|
Đại
học
|
11
|
Nguyễn Xuân Sơn - Thành viên HĐQT (***)
|
Công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ dầu khí
|
PVD
|
798,5
|
1959
|
Vũng
Tàu
|
12/12
|
12
|
Nguyễn Phương Anh - con Chủ
tịch HĐQT Đặng Thị Hoàng Yến
|
Công ty Cổ phần Khu Công nghiệp Tân
Tạo
|
ITA
|
743,4
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Đàm Hải Giang - Thành viên HĐQT (***)
|
Công ty cổ phần Khoan và Dịch vụ dầu khí
|
PVD
|
734,8
|
1972
|
Hà Nội
|
Thạc
sỹ
|
14
|
Nguyễn Hồng Nam - Ủy viên HĐQT kiêm Phó Giám đốc SSI - em
Nguyễn Duy Hưng - thành viên HĐQT PVD (*)
|
Công ty cổ phần Chứng
khoán Sài Gòn
Công ty cổ phần Khoan và
Dịch vụ dầu khí
|
SSI
PVD
|
703,6
|
1967
|
TP HCM
|
Thạc
sỹ
|
15
|
Đặng Ngọc Lan - vợ ông
Nguyễn Đức Kiên - Phó Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
677,7
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Nguyễn Đức Kiên - Phó Chủ
tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
619
|
1964
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
17
|
Phan Ngô Tống Hưng - Phó chủ
tịch HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
589,1
|
1961
|
Hà Nội
|
MBA
|
18
|
Nguyễn Thành Nam - Thành viên HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
588,8
|
1961
|
Hà Nội
|
Tiến
sỹ
|
19
|
Trương Thanh Thanh - Phó chủ
tịch HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
576,8
|
1951
|
TP HCM
|
Đại học
|
20
|
Trương Đình Anh - Thành viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
568,4
|
1970
|
TP HCM
|
Đại
học
|
21
|
Đặng Hồng Anh - Thành viên
HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
558,6
|
1980
|
TP HCM
|
Đại
học
|
22
|
Trần Hùng Huy - thành viên HĐQT, con
trai Chủ tịch HĐQT Trần Mộng Hùng
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
543,9
|
1978
|
TP HCM
|
Đại
học
|
23
|
Nguyễn Điệp Tùng - Thành viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
527
|
1968
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
24
|
Trần Lệ Nguyên - Phó chủ
tịch kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ
phần Kinh Đô
|
KDC
|
525,4
|
1968
|
TP HCM
|
Đại
học
|
25
|
Hoàng Nam
Tiến - Thành viên HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
521,6
|
1969
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
26
|
Lê Thị Dịu Minh - Thành viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Thuỷ
sản Minh Phú
|
MPC
|
474
|
1986
|
TP HCM
|
12/12
Đang học ĐH ở Mỹ
|
27
|
Bùi Sỹ Tuấn -
Trưởng ban Kiểm soát
|
Công ty cổ phần Thuỷ
sản Minh Phú
|
MPC
|
473,2
|
1971
|
Cà Mau
|
Đại
học
|
28
|
Nguyễn Minh Sơn - Thành viên Ban
Kiểm soát
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
466,3
|
1958
|
TP HCM
|
Đại
học
|
29
|
Lê Văn Điệp - Thành viên
HĐQT - Phó giám đốc Tài chính
|
Công ty cổ phần Thuỷ
sản Minh Phú
|
MPC
|
462,3
|
1972
|
Cà Mau
|
12/12
|
30
|
Nguyễn Thị Kim Thanh - vợ
Tổng giám đốc Đặng Thành Tâm
|
Công ty cổ phần Khu Công
nghiệp Tân Tạo
|
ITA
|
460,6
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trần Mộng Hùng -Chủ
tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
450
|
1953
|
TP HCM
|
Đại
học
|
32
|
Đặng Văn Thành - Chủ
tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
444,7
|
1960
|
TP HCM
|
Đại
học
|
33
|
Hoàng Thị Kim Tuyến - Mẹ
Tổng giám đốc Đặng Thành Tâm
|
Công ty cổ phần Khu Công
nghiệp Tân Tạo
|
ITA
|
416,8
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Nguyễn Ngọc Hải - Chồng bà
Nguyễn Thị Mai Thanh, Chủ tịch HĐQT kiêm
Tổng giám đốc REE, thành viên HĐQT STB (*)
|
Công ty cổ phần Cơ điện
lạnh
Ngân hàng cổ phần Sài Gòn
Thương Tín
|
REE
+STB
|
391,7
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Đặng Thành Tâm - Tổng giám
đốc
|
Công ty Cổ phần Khu Công
nghiệp Tân Tạo
|
ITA
|
371,7
|
1964
|
TP HCM
|
Đại
học
|
36
|
Đặng Thị Hoàng Yến - Chủ tịch HĐQT
|
Công ty Cổ
phần Khu Công nghiệp Tân Tạo
|
ITA
|
371,7
|
1959
|
TP HCM
|
Đại học
|
37
|
Trần Quốc Hoài - Thành viên Ban
Kiểm soát
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
360
|
1970
|
TP HCM
|
Đại
học
|
38
|
Trần Phú Mỹ - Em ông
Trần Mộng Hùng, Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
332,8
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trần Đặng Thu Thảo - Con ông Trần Mộng Hùng, Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
305,3
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Lê Thế Hùng - Trưởng Ban Kiểm
soát
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
282,2
|
1958
|
Hà Nội
|
Tiến
sỹ
|
41
|
Đặng Thị Hồng Phương - Ủy viên HĐQT
|
Công ty cổ
phần Thuỷ điện Vĩnh Sơn Sông Hinh
|
VSH
|
254
|
1957
|
-
|
MBA
|
42
|
Trần Văn Ngọc - Thành viên
HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
247,8
|
1952
|
TP HCM
|
Cao đẳng
|
43
|
Pang Tee Chiang - Chủ tịch HĐQT
kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Thực phẩm
Quốc tế
|
IFS
|
238,5
|
1945
|
Malaysia
|
-
|
44
|
Nguyễn Mạnh Hùng – Em ông Nguyễn
Duy Hưng, Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám
đốc
|
Công ty cổ phần
Chứng khoán Sài Gòn
|
SSI
|
232,4
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Nguyễn Khắc Thành – Thành viên Ban
Kiểm soát
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư công nghệ FPT
|
FPT
|
231,8
|
1964
|
Hà Nội
|
Tiến
sỹ
|
46
|
Huỳnh Bích Ngọc - Vợ
Chủ tịch HĐQT Đặng Văn Thành
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
197,9
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Đặng Thu Thuỷ - vợ ông
Trần Mộng Hùng, Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
195
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Vương Ngọc Xiềm - Phó
tổng giám đốc KDC, Phó Tổng giám đốc NKD
(*)
|
Công ty cổ phần Kinh Đô
Công ty cổ phần Kinh Đô
Miền Bắc
|
KDC NKD
|
192,5
|
1962
|
TP HCM
|
12/12
|
49
|
Vương Bửu Linh - Phó tổng
giám đốc KDC, Phó tổng giám đốc NKD (*)
|
Công ty cổ phần Kinh Đô
Công ty cổ phần Kinh Đô
Miền Bắc
|
KDC NKD
|
192,5
|
1965
|
TP HCM
|
Đại học
|
50
|
Nguyễn Thị Phương - Thành
viên Ban Kiểm soát
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
191
|
1956
|
TP HCM
|
Đại
học
|
51
|
Huỳnh Quế Hà - Phó chủ
tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
187,2
|
1969
|
TP HCM
|
MBA
|
52
|
Đặng Thị Hoàng Phượng - Ủy viên HĐQT
|
Công ty cổ phần Khu Công
nghiệp Tân Tạo
|
ITA
|
185,9
|
1969
|
TP HCM
|
12/12
|
53
|
Trần Quang Nghị - Ủy viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển nhà Thủ Đức
|
TDH
|
179,7
|
1960
|
TP HCM
|
Đại
học
|
54
|
Đặng Huỳnh Ức My - Con
Chủ tịch HĐQT Đặng Văn Thành
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
166,8
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Hồ Thị Phương Thảo – Con dâu Chủ tịch HĐQT Đặng Văn Thành
|
Ngân hàng cổ phần Sài
Gòn Thương Tín
|
STB
|
166,4
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Lê Viết Hải - Chủ
tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Xây
dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà Bình
|
HBC
|
156,3
|
1958
|
TP HCM
|
Đại
học
|
57
|
Nguyễn Thuý Lan - Em ông Nguyễn
Đức Kiên - Phó Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
153,1
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Nguyễn Thuỳ Hương - Em ông
Nguyễn Đức Kiên - Phó Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
153,1
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Chu Thị Thanh Hà - Vợ
ông Lê Thế Hùng, thành viên Ban Kiểm soát
|
Công ty cổ phần Phát
triển Đầu tư Công nghệ FPT
|
FPT
|
148,8
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Huỳnh Thanh Thuỷ - Thành viên
HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
143,2
|
1957
|
TP HCM
|
Đại học
|
61
|
Bùi Quang Mẫn - Chủ tịch
HĐQT kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần
giấy Viễn Đông
|
VID
|
117,4
|
1959
|
TP HCM
|
12/12
|
62
|
Trần Thị Tiến - mẹ ông
Trần Quang Nghị - Ủy viên HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển nhà Thủ Đức
|
TDH
|
115,2
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Nguyễn Văn
Kiệm - Chủ tịch (***)
|
Công ty cổ phần Than Núi Béo
|
NBC
|
111,1
|
1954
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
64
|
Lê Chí Hiếu - Chủ tịch
HĐQT kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Phát
triển nhà Thủ Đức
|
TDH
|
103,1
|
1957
|
TP HCM
|
Thạc
sỹ
|
65
|
Trịnh Văn Tuấn - Ủy viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Thuỷ điện
Vĩnh Sơn Sông Hinh
|
VSH
|
101,6
|
1965
|
-
|
Đại
học
|
66
|
Phạm Đỗ Quế Hương - Con ông Phạm Trung Cang, Phó chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
94,1
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Phạm Đỗ Can Trường - con ông Phạm Trung Cang Phó chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
94,1
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Lê Viết Hưng - Uỷ viên
HĐQT.
|
Công ty cổ phần Xây
dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà Bình
|
HBC
|
91,2
|
1955
|
TP HCM
|
Đại
học
|
69
|
Nguyễn Thị Kim Xuân - Chủ
tịch HĐQT
|
Công ty cổ phần
Đầu tư Thương mại Thuỷ Sản
|
ICF
|
85,9
|
1959
|
TP HCM
|
12/12
|
70
|
Phạm Trung Cang - Phó Chủ tịch
HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
83,8
|
1954
|
TP HCM
|
Đại
học
|
71
|
Nguyễn Thị Thu - Phó chủ
tịch kiêm Phó tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần
giấy Viễn Đông
|
VID
|
83,7
|
1959
|
TP HCM
|
12/12
|
72
|
Phạm Đình Kháng - Phó tổng
giám đốc kiêm Ủy viên HĐQT
|
Công ty cổ phần Phát
triển nhà Thủ Đức
|
TDH
|
81,6
|
1956
|
TP HCM
|
Đại
học
|
73
|
Nguyễn Công Lý - Chủ tịch
HĐQT kiêm Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần
Tấm lợp Vật liệu xây dựng Đồng Nai
|
DCT
|
81
|
1961
|
TP HCM
|
Đại
học
|
74
|
Đỗ Thị Quế Thanh - vợ
ông Phạm Trung Cang, Phó chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
80,5
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Huỳnh Tấn Thanh - cha bà
Huỳnh Thanh Thuỷ, thành viên HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
80,4
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Chu Văn An - Phó tổng
giám đốc kiêm Thành viên HĐQT
|
Công ty cổ phần Thuỷ
sản Minh Phú
|
MPC
|
79
|
1953
|
Cà Mau
|
Đại
học
|
77
|
Phan Thị Thanh Tú - Vợ ông Trần
Tiến Dũng, Uỷ viên HĐQT (***)
|
Công ty cổ phần Đầu tư
đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà
|
SJS
|
76
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Nguyễn Huỳnh Thanh Thanh - Con bà
Huỳnh Thanh Thuỷ, thành viên HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
71,9
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Đinh Thị Hồng Nhung - Vợ
ông Trần Thanh Kiên, Giám đốc khối đầu
tư và bảo lãnh phát hành
|
Công ty cổ phần
Chứng khoán Sài Gòn
|
SSI
|
71,9
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Phạm Văn Mẹo - Em ông
Phạm Trung Cang, Phó Chủ tịch HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
64,7
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Lê Nguyệt Ánh - Con ông Lê Vũ
Kỳ, Phó Tổng giám đốc
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
64,1
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Nguyễn Thị Thanh Ngọc - Vợ
ông Trịnh Kim Quang, thành viên HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
63,5
|
-
|
-
|
-
|
83
|
Nguyễn Huỳnh Thanh Trang - Con bà
Huỳnh Thanh Thuỷ, thành viên HĐQT
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
59,5
|
-
|
-
|
-
|
84
|
Bùi Văn Nghệ - Cổ
đông sáng lập
|
Công ty cổ phần Xây
dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà Bình
|
HBC
|
58,9
|
-
|
TP HCM
|
-
|
85
|
Hà Thị Thanh Vân - Vợ
Nguyễn Hồng Nam,
ủy viên HĐQT kiêm Phó Giám đốc
|
Công ty cổ phần
Chứng khoán Sài Gòn
|
SSI
|
50,6
|
-
|
-
|
-
|
86
|
Nguyễn Vân Hương - Giám
đốc Phát triển Kinh doanh
|
Công ty cổ phần
Chứng khoán Sài Gòn
|
SSI
|
50,2
|
1960
|
-
|
Đại học
|
87
|
Nguyễn Thị Thanh Hà - Giám
đốc Tài chính
|
Công ty cổ phần
Chứng khoán Sài Gòn
|
SSI
|
50,2
|
1970
|
-
|
Thạc sỹ
|
88
|
Trần Thị Quý - Vợ ông Lương
Trọng Diệp, Phó tổng giám đốc PVD
|
Công ty cổ phần Khoan và
Dịch vụ dầu khí
|
PVD
|
50,1
|
-
|
-
|
-
|
89
|
Phan Văn Nguyện - Ủy viên
HĐQT
|
Công ty cổ
phần Thuỷ điện Vĩnh Sơn Sông Hinh
|
VSH
|
49,6
|
1958
|
Bình Định
|
Đại
học
|
90
|
Nguyễn Duy Hùng - Tổng giám
đốc
|
Công ty cổ phần
Đầu tư và Vận tải Dầu khí VINASHIN
|
VSP
|
48,2
|
1956
|
-
|
Đại
học
|
91
|
Phan Ngọc Diệp - Tổng giám
đốc
|
Công ty cổ phần Đầu tư
đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà
|
SJS
|
47,3
|
1959
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
92
|
Trần Đức Thọ - Phó
Tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Đầu tư
đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà
|
SJS
|
46,8
|
1966
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
93
|
Trần Tiến Dũng - Ủy viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần Đầu tư
đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà
|
SJS
|
46,7
|
1958
|
Hà Nội
|
Đại
học
|
94
|
Phạm Quốc Thắng - Em ông
Phạm Đình Kháng, Phó tổng giám đốc
|
Công ty cổ phần Phát
triển nhà Thủ Đức
|
TDH
|
46,3
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Trần Hoàng Nghĩa - chồng bà Mai Trúc Giang, Kế toán
trưởng
|
Công ty cổ phần
giấy Viễn Đông
|
VID
|
45,6
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Phạm Thị Xuân Tươi - Cổ đông sáng lập
|
Công ty cổ phần
giấy Viễn Đông
|
VID
|
45,5
|
-
|
Đồng Tháp
|
-
|
97
|
Lê Thị Cúc - Vợ ông Nguyễn
Thanh Toại - Phó tổng giám đốc
|
Ngân hàng cổ phần Á Châu
|
ACB
|
45
|
-
|
-
|
-
|
98
|
Phạm Mạnh Hùng - Ủy viên
HĐQT
|
Công ty cổ phần
Chứng khoán Sài Gòn
|
SSI
|
44,5
|
1969
|
-
|
Đại
học
|
99
|
Vũ Hồng Sự - Kế toán
trưởng
|
Công ty cổ phần Đầu
tư đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà
|
SJS
|
44,2
|
1966
|
Hà Nội
|
Thạc
sỹ
|
100
|
Lê Trà My - cổ đông sáng lập
|
Công ty cổ phần Xuyên
Thái Bình
|
PAN
|
43,8
|
-
|
Hà Nội
|
-
|