Dưới đây là chi tiết điểm trúng tuyển của từng trường.
Trường / Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm |
Chỉ tiêu |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
203 | |||
Sư phạm Kỹ thuật |
104 |
A |
15 |
11 |
Công nghệ Thông tin |
105 |
A |
17 |
29 |
Toán học |
111 |
A |
17 |
33 |
Văn học |
611 |
C |
17 |
17 |
D |
15 | |||
Tâm lý học |
614 |
B, D |
15 |
8 |
Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
D1, 3 |
20 |
10 |
Quản lý giáo dục |
906 |
A, C, D |
15 |
25 |
Sư phạm Triết học |
907 |
C, D |
15 |
10 |
CĐ Thiết bị trường học |
C65 |
A |
10 |
40 |
B |
12 |
20 | ||
| ||||
ĐH Tây Bắc |
300 | |||
Sư phạm Tin |
102 |
A |
13,0 |
30 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
605 |
C |
14,0 |
10 |
Sư phạm Toán - Lý |
907 |
A |
13,0 |
30 |
Sư phạm Văn - GD công dân |
908 |
C |
14,0 |
40 |
* Đối với 4 ngành trên, các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 1,5 điểm. | ||||
Lâm sinh |
302 |
A |
13,0 |
15 |
302 |
B |
15,0 |
15 | |
Nông học |
305 |
A |
13,0 |
15 |
305 |
B |
15,0 |
15 | |
Kế toán |
401 |
A |
13,0 |
30 |
* Với 3 ngành trên, các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 2 điểm. Ngành Kế toán: khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 1 điểm. | ||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp (1) |
105 |
A |
13,0 |
60 |
Công nghệ thông tin (2) |
104 |
A |
13,0 |
40 |
Các khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, diện ưu tiên cách nhau 1 điểm. | ||||
| ||||
HV CN Bưu chính Viễn thông (đào tạo ngoài ngân sách) |
1.090 | |||
Cơ sở phía Bắc: |
|
|
|
|
Hệ đại học |
|
|
|
500 |
Điện tử Viễn thông |
101 |
|
17 |
180 |
Điện, Điện tử |
102 |
|
17 |
50 |
Công nghệ thông tin |
104 |
|
17 |
220 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
|
17 |
50 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
230 |
Điện tử Viễn thông |
C65 |
|
10 |
110 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
|
10 |
120 |
Cơ sở phía Nam |
|
|
|
|
Hệ đại học |
|
|
|
260 |
Điện tử Viễn thông |
101 |
|
16,5 |
50 |
Điện, Điện tử |
102 |
|
15,5 |
30 |
Công nghệ thông tin |
104 |
|
16 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
|
16 |
30 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
100 |
Điện tử Viễn thông |
C65 |
|
10 |
50 |
Công nghệ thông tin |
C66 |
|
10 |
50 |
* Mức học phí ĐH: 720.000 đồng/tháng, năm đóng 10 tháng | ||||
| ||||
ĐH Công nghiệp TP HCM |
4.520 | |||
Đào tạo tại TP HCM |
|
|
|
1.720 |
Các ngành cao đẳng lấy 10 điểm, riêng các ngành sau lấy 12 điểm: | ||||
+ Kế toán |
C76 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Anh Văn |
C82 |
D1 |
12 |
60 |
Đào tạo tại Biên Hòa |
|
|
|
540 |
Các ngành cao đẳng lấy 10 điểm, riêng các ngành sau lấy 12 điểm: | ||||
+ Kế toán - Kiểm toán |
C76 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Quản trị Kinh doanh |
C77 |
A, B, D |
12 |
60 |
+ Tài chính - Ngân hàng |
C78 |
A, B, D |
12 |
60 |
Đào tạo tại Quảng Ngãi |
|
|
10 |
540 |
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. | ||||
Đào tạo tại Nghệ An |
|
|
10 |
1.000 |
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. | ||||
Đào tạo tại Thái Bình |
|
|
10 |
720 |
Tất cả các ngành lấy 10 điểm. |
Tiến Dũng